10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 154
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 154. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 154
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 154
- 1.1 1531. ラーメン ラーメンra-men nghĩa là gì?
- 1.2 1532. ライター ライターraita- nghĩa là gì?
- 1.3 1533. ワイシャツ ワイシャツwaishatsu nghĩa là gì?
- 1.4 1534. 転ぶ ころぶkorobu nghĩa là gì?
- 1.5 1535. シャワー シャワーshawa- nghĩa là gì?
- 1.6 1536. 扇風機 せんぷうきsenpuuki nghĩa là gì?
- 1.7 1537. 遅刻 ちこくchikoku nghĩa là gì?
- 1.8 1538. 釣る つるtsuru nghĩa là gì?
- 1.9 1539. うどん うどんudon nghĩa là gì?
- 1.10 1540. 仮名 かなkan nghĩa là gì?
1531. ラーメン ラーメンra-men nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Mì ra men
Ví dụ 1 :
夕食にラーメンを食べました。
Yuushoku ni ramen o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳramen (giống mì ăn liền) vào vừa tối
Ví dụ 2 :
ラーメンは日本の有名な料理です。
Mì ramen là món ăn nổi tiếng của Nhật Bản.
1532. ライター ライターraita- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bật lửa
Ví dụ 1 :
店にライターを忘れました。
Mise ni raita o wasure mashi ta.
Tôi đã quên bật lửa tại cửa hàng
Ví dụ 2 :
ライターをつけて、タバコをすいます。
Tôi bật bật lửa rồi hút thuốc.
1533. ワイシャツ ワイシャツwaishatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : áo sơ mi
Ví dụ 1 :
彼は白いワイシャツを着ている。
Kare ha shiroi waishatsu o ki te iru.
Anh ấy đang mặc chiếc áo sơ mi màu trắng
Ví dụ 2 :
ワイシャツを何枚か買いたいです。
Tôi muốn mua áo sơ mi.
1534. 転ぶ ころぶkorobu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngã xuống
Ví dụ 1 :
お祖母ちゃんがお風呂場で転んだ。
O sobo chan ga o furo jou de koron da.
Bà đã bị ngã tại nhà tắm
Ví dụ 2 :
私は昨日階段から転んだ。
Tôi hôm qua đã ngã từ cầu thang xuống.
1535. シャワー シャワーshawa- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vòi hoa sen
Ví dụ 1 :
朝、急いでシャワーを浴びました。
Asa, isoi de shawa o abi mashi ta.
Sáng tôi nhanh chóng tắm vòi hoa sen
Ví dụ 2 :
夜にシャワーを浴びるのは健康によくない。
Việc tắm vòi hoa sen buổi tối thì không tốt cho sức khoẻ.
1536. 扇風機 せんぷうきsenpuuki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quạt
Ví dụ 1 :
暑いから扇風機をつけよう。
Atsui kara senpuuki o tsukeyo u.
Trời nóng, nên hãy bật quạt lên nào
Ví dụ 2 :
私は掃除しているから扇風を消してください。
Tôi đang dọn dẹp nên hãy tắt quạt đi.
1537. 遅刻 ちこくchikoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đến muộn
Ví dụ 1 :
遅刻しないでください。
Chikoku shi nai de kudasai.
Đừng có đến muộn
Ví dụ 2 :
彼はいつでも遅刻している。
Anh ấy lúc nào cũng muộn.
1538. 釣る つるtsuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu cá
Ví dụ 1 :
昨日大きな魚を釣りました。
Kinou ookina sakana o tsuri mashi ta.
Hôm qua tôi đã câu được con cá to
Ví dụ 2 :
この季節で魚を釣るのは適当だ。
Vào mùa này thì đi câu cá là thích hợp.
1539. うどん うどんudon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : món mì ư đông
Ví dụ 1 :
私はお昼にうどんを食べました。
Watashi ha ohiru ni udon o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳư đông vào bữa trưa
Ví dụ 2 :
うどん屋に食べに行ったらどう?
Đi ăn mì Udon thì sao?
1540. 仮名 かなkan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chữ cái tiếng nhật,chữ cứng
Ví dụ 1 :
お名前に仮名を振ってください。
O namae ni kamei o futte kudasai.
Hãy viết chữ kana vào chỗ tên
Ví dụ 2 :
日本語の仮名を全部覚えていますか。
Cậu đã nhớ hết chữ cái tiếng Nhật chưa?
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 154. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 155. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.