10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158

1571. 周辺 しゅうへんshuuhen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vùng xung quanh

Ví dụ 1 :

この周辺には大学が多い。
Kono shuuhen ni ha daigaku ga ooi.
Trong khu vực quanh đây có nhiều trường đại học

Ví dụ 2 :

あの周辺はいつも静かです。
Khu vực xung quanh kia lúc nào cũng yên tĩnh.

1572. たta nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khác

Ví dụ 1 :

留学生はアジア人が多く、その他は3割です。
Ryuugakusei ha ajia jin ga ooku, sonota ha 3 wari desu.
Du học sinh thì người châu á nhiều, còn lại chiếm 30%

Ví dụ 2 :

他人のことは知らない。
Tôi không biết về người khác.

1573. 達する たっするtassuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đạt tới

Ví dụ 1 :

気温は35度に達した。
Kion ha 35 do ni tasshi ta.
Nhiệt độ đã đạt tới 35 độ

Ví dụ 2 :

僕の株式は15%に達した。
Cổ phần của tôi đã đạt tới 15%.

1574. 当時 とうじtouji nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lúc đó

Ví dụ 1 :

彼女は当時、まだ3才だった。
Kanojo ha touji, mada 3 sai datta.
Cô ấy khi đó đã 3 tuổi

Ví dụ 2 :

困難に会うと、当時、私に頼まらないでください。
Khi gặp khó khăn thì lúc đó đừng có nhờ tới tôi nhé.

1575. 当然 とうぜんtouzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đương nhiên

Ví dụ 1 :

彼女が怒るのも当然だ。
Kanojo ga okoru no mo touzen da.
Việc cô ấy giận là đương nhiên

Ví dụ 2 :

当然彼女は来る。
Đương nhiên là cô ấy sẽ đến.

1576. 能力 のうりょくnoryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năng lực

Ví dụ 1 :

彼は能力のある社員です。
Kare ha nouryoku no aru shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên có năng lực

Ví dụ 2 :

あの子の数学能力は高い。
Năng lực toán học của đứa bé đó cao.

1577. 判断 はんだんhandan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phán đoán

Ví dụ 1 :

彼の判断は正しい。
Kare no handan ha tadashii.
Phán đoán của anh ta là đúng

Ví dụ 2 :

いつも判断がずれてしまう。
Lúc nào tôi phán đoán cũng lệch.

1578. 過ぎる すぎるsukiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vượt quá

Ví dụ 1 :

時が過ぎるのは速い。
Toki ga sugiru no ha hayai.
Thời gian trôi đi thật nhanh

Ví dụ 2 :

荷物が重すぎると、持てないよ。
Hành lý quá nặng thì tôi không mang nổi đâu.

1579. 正確 せいかくseikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính xác

Ví dụ 1 :

彼の計算は正確です。
Kare no keisan ha seikaku desu.
Tính toán của anh ta là chính xác

Ví dụ 2 :

母の判断は正確だ。
Phán đoán của mẹ là đúng.

1580. 戦争 せんそうsensou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiến tranh

Ví dụ 1 :

2003年にイラクで戦争があった。
2003 nen ni iraku de sensou ga atta
Vào năm 2003 có chiến tranh tại Irag

Ví dụ 2 :

戦争で人々が命を亡くしてしまった。
Nhiều người đã mất sinh mạng trong chiến tranh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 158. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 159. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!