10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169

1681. 食器 しょっき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bát đũa

Ví dụ 1 :

食器を全部新しくしました。
Shokki o zenbu atarashiku shi mashi ta.
Tôi đã mua mới toàn bộ bát đũa (dụng cụ trên bàn ăn)

Ví dụ 2 :

食器を洗いました。
Tôi đã rửa bát đũa rồi.

1682. 延ばす のばす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo dãn, lùi lại

Ví dụ 1 :

出発を一週間延ばしたの。
Shuppatsu o ichi shuukan nobashi ta no.
Anh đã lùi lịch xuất phát lại 1 tuần à

Ví dụ 2 :

準備時間を延ばした。
Tôi kéo dài thời gian chuẩn bị.

1683. 薬局 やっきょく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiệu thuốc

Ví dụ 1 :

薬局で目薬を買いました。
Yakkyoku de megusuri o kai mashi ta.
Tôi đã mua thuốc mắt tại hiệu thuốc

Ví dụ 2 :

薬局に行くついでに、葉書きを出してくれないか。
Nhân tiện đi hiệu thuốc thì cậu có thể gửi bưu thiếp cho tôi không?

1684. 雄 おす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con đực

Ví dụ 1 :

うちの猫は雄です。
Uchi no neko ha yuu desu.
Con mèo nhà tôi là con đực

Ví dụ 2 :

この犬は雄ですか。
Con chó này là con đực à?

1685. 雌 めす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con cái

Ví dụ 1 :

この猫は雌です。
Kono neko ha mesu desu.
Con mèo này là con cái

Ví dụ 2 :

雌の犬が飼いたい。
Tôi muốn nuôi một con chó cái.

1686. 和風 わふう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiểu nhật

Ví dụ 1 :

夕食に和風パスタを作ったよ。
Yuushoku ni wafuu pasuta o tsukutta yo.
Tôi đã làm món pasta kiểu Nhật cho bữa tối đó

Ví dụ 2 :

この家は和風に建てられた。
Căn nhà này được xây theo phong cách Nhật.

1687. いびき いびき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng ngáy

Ví dụ 1 :

父のいびきは大きいんだ。
Chichi no ibiki ha ookii n da.
Tiếng ngày của bố tôi thật là to

Ví dụ 2 :

いびきの音がどこかしますね。
Có âm thanh ngáy từ đâu đó nhỉ.

1688. ピクニック ピクニック nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi dã ngoại

Ví dụ 1 :

今日はピクニックに行きましょう。
Kyou ha pikunikku ni iki masho u.
Hôm nay chúng ta đi dã ngoại đi

Ví dụ 2 :

明日家族とピクニックに行きます。
Ngày mai tôi sẽ đi picnic cùng gia đình.

1689. 地域 ちいき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vị trí, vùng

Ví dụ 1 :

その地域は今、危険だ。
Sono chiiki ha ima, kiken da.
Vùng này bây giờ nguy hiểm

Ví dụ 2 :

この地域は安全ではない地域ですよ。
Vùng này không phải là vùng an toàn đâu.

1690. 勘違い かんちがい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiểu lầm

Ví dụ 1 :

待ち合わせは2時だと勘違いしていました。
Machiawase ha 2 ji da to kanchigai shi te i mashi ta.
Tôi đã hiểu nhầm thời gian đợi là 2 tiếng

Ví dụ 2 :

この文の意味を勘違いしました。
Tôi đã hiểu lầm ý nghĩa câu này rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 169. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 170. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!