Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171

1701. 別に べつに nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đặc biệt, không thực sự

Ví dụ 1 :

私は別に気になりません。
Watashi ha betsuni ki ni nari mase n.
Tôi đặc biệt không để ý

Ví dụ 2 :

別にない。
Không có gì cả.

1702. どうしても どうしても nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dù thế nào đi nữa

Ví dụ 1 :

どうしてもその訳を知りたい。
Doushitemo sono wake o shiri tai.
Dù thế nào tôi cũng muốn biết lý do

Ví dụ 2 :

どうしても彼の意見を聞きたい。
Dù sao đi nữa tôi cũng muốn nghe ý kiến của anh ấy.

1703. 父親 ちちおや nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bố

Ví dụ 1 :

彼の父親は先生です。
Kare no chichioya ha sensei desu.
Bố anh ấy là giáo viên

Ví dụ 2 :

父親の決意なら、だれでも反対しない。
Nếu là quyết định của bố thì không ai phản đối.

1704. 誘う さそう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mời

Ví dụ 1 :

彼女をデートに誘った。
Kanojo o deto ni sasotta.
Tôi đã mời cô ấy hẹn hò

Ví dụ 2 :

友達を誕生日パーティに誘った。
Tôi mời bạn tôi tới tiệc sinh nhật.

1705. 母親 ははおや nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mẹ

Ví dụ 1 :

彼女は2才の子の母親です。
Kanojo ha 2 sai no ko no hahaoya desu.
Cô ấy là mẹ của đứa trẻ 2 tuổi

Ví dụ 2 :

母親は同意してくれた。
Mẹ tôi đã đồng ý với tôi.

1706. 昼前 ひるまえ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buổi sáng

Ví dụ 1 :

昼前に会議があった。
Hirumae ni kaigi ga atta.
Đã có cuộc họp vào buổi sáng

Ví dụ 2 :

昼前に大切な約束があります。
Buổi sáng tôi có một cuộc hẹn quan trọng.

1707. ふらふら ふらふら nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoa mắt, lảo đảo

Ví dụ 1 :

私は疲れてふらふらです。
Watashi ha tsukare te furafura desu.
Tôi mệnh lảo đà lảo đảo

Ví dụ 2 :

頭が痛くて、ふらふらしていた。
Do đau đầu mà tôi lảo đảo.

1708. こぼす こぼす nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm tràn, làm đổ

Ví dụ 1 :

ソファにワインをこぼした。
Sofa ni wain o koboshi ta.
Tôi đã làm đổ rượu vang ra ghế

Ví dụ 2 :

つい水を彼女のドレスにこぼしました。
Tôi lỡ đổ nước ra váy của cô ấy.

1709. 持ってくる もってくる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tới

Ví dụ 1 :

そのいすを持ってきてください。
Sono isu o motte ki te kudasai.
Hãy mang cho tôi cái ghế kia lại đây

Ví dụ 2 :

あなたが持っているものを持ってきてください。
Hãy mang tới đây đồ mà cậu đang cầm.

1710. 振り向く ふりむく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoảnh lại

Ví dụ 1 :

彼女は振り向いて俺に微笑んだんだ。
Kanojo ha furimui te ore ni hohoen da n da.
Cô ấy ngoảnh lại và mỉm cười với tôi

Ví dụ 2 :

振り向くと、彼の姿が現れる。
Hễ ngoảnh lại là hình bóng của anh ấy xuất hiện.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 171. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 172. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!