10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 179
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 179. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 179
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 179
- 1.1 1781. 眺める ながめる nghĩa là gì?
- 1.2 1782. 書類 しょるい nghĩa là gì?
- 1.3 1783. 年月 ねんげつ nghĩa là gì?
- 1.4 1784. 燃やす もやす nghĩa là gì?
- 1.5 1785. 線路 せんろ nghĩa là gì?
- 1.6 1786. 水着 みずぎ nghĩa là gì?
- 1.7 1787. 可愛らしい かわいらしい nghĩa là gì?
- 1.8 1788. 仲良し なかよし nghĩa là gì?
- 1.9 1789. 梅干し うめぼし nghĩa là gì?
- 1.10 1790. ドレス ドレス nghĩa là gì?
1781. 眺める ながめる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngắm nhìn
Ví dụ 1 :
猫が窓から外を眺めているよ。
Neko ga mado kara soto o nagame te iru yo.
Còn mèo đang nhìn ra ngoài cửa sổ
Ví dụ 2 :
ここから町が眺められます。
Từ đây có thể nhìn ngắm thị trấn.
1782. 書類 しょるい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấy tờ
Ví dụ 1 :
書類を10枚コピー しました。
Shorui o 10 mai kopī shi mashi ta.
Tôi đã copy 10 bản giấy tờ
Ví dụ 2 :
この書類を山田さんに渡してください。
Hãy đưa tài liệu này cho anh Yamada.
1783. 年月 ねんげつ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm tháng
Ví dụ 1 :
そのお寺は長い年月をかけて建てられた。
Sono otera ha nagai toshitsuki o kake te tate rare ta.
Ngôi chùa đó được xây dựng qua thời gian dài
Ví dụ 2 :
父の死後、長い年月が過ぎた。
Thời gian dài đã trôi qua sau cái chết của bố.
1784. 燃やす もやす nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đốt
Ví dụ 1 :
古い手紙を燃やしたんだ。
Furui tegami o moyashi ta n da.
Tối đã đốt những bức thư cũ
Ví dụ 2 :
古い本を全部燃やした。
Tôi đã đốt tất cả sách cũ.
1785. 線路 せんろ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường sắt
Ví dụ 1 :
子猫が線路に迷い込んだぞ。
Koneko ga senro ni mayoikon da zo.
Con mèo con đã lạc vào đường sắt
Ví dụ 2 :
線路の近くに立つのは危険だ。
Đứng gần đường sắt thì nguy hiểm.
1786. 水着 みずぎ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồ bơi
Ví dụ 1 :
水着に着替えました。
Mizugi ni kigae mashi ta.
Tôi đã thay đồ bơi
Ví dụ 2 :
プールに飛び出すまえに水着を着替えます。
Trước khi lao vào bể bơi thì phải thay đồ bơi.
1787. 可愛らしい かわいらしい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đáng yêu
Ví dụ 1 :
彼女は娘に可愛らしい服を作りましたね。
Kanojo ha musume ni kawairashii fuku o tsukuri mashi ta ne.
cô ấy may cho con gái 1 cái áo thật đáng yêu
Ví dụ 2 :
あの子の上着がかわいらしい。
Áo khoác của đứa bé đó đáng yêu.
1788. 仲良し なかよし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoà thuận, thân thiết
Ví dụ 1 :
あの3人組は仲良しですね。
Ano 3 ningumi ha nakayoshi desu ne.
3 người đó rất hoà thuận
Ví dụ 2 :
あの夫婦は仲良しです。
Cặp vợ chồng đó hòa thuận.
1789. 梅干し うめぼし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Mơ muối
Ví dụ 1 :
うちでは、朝食には必ず梅干しが出ます。
Uchi de ha, choushoku ni ha kanarazu umeboshi ga de masu.
Nhà tôi bữa sáng nhất định có món mơ muối
Ví dụ 2 :
母が作った梅干しがおいしい。
Mơ muối mà mẹ làm thì ngon.
1790. ドレス ドレス nghĩa là gì?
Ý nghĩa : váy
Ví dụ 1 :
彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mực chiếc váy đen
Ví dụ 2 :
赤いドレスを着ている人は母です。
Người đang mặc cái váy màu đỏ là mẹ tôi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 179. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 180. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.