Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 181

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 181. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 181

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 181

1801. あんまり あんまり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không nhiều lắm

Ví dụ 1 :

これはあんまり好きじゃないな。
Kore ha anmari suki ja nai na.
Cái này tôi không thích lắm

Ví dụ 2 :

雑誌をあんまり読みたくない。
Tôi không muốn đọc tạp chí cho lắm.

1802. いきなり いきなり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

後ろからいきなり肩をたたかれた。
Ushiro kara ikinari kata o tatakare ta.
Từ đằng sau đột nhiên tôi bị ai đó vỗ vào vai

Ví dụ 2 :

いきなり彼女は叫ぶ。
Đột nhiên cô ấy hét lên.

1803. おもて nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên ngoài

Ví dụ 1 :

表に人が来ています。
Hyou ni hito ga ki te i masu.
Từ phía ngoài có người tới

Ví dụ 2 :

戸の表を飾ります。
Tôi sẽ trang trí trước cửa.

1804. 汚れ よごれ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vết bẩn

Ví dụ 1 :

靴の汚れを落としました。
Kutsu no yogore o otoshi mashi ta.
Tôi đã làm sạch vết bẩn trên giầy

Ví dụ 2 :

あなたの服は汚れがありますよ。
Quần áo cậu có vết bẩn kìa.

1805. あいだ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ở giữa

Ví dụ 1 :

雲の間から月が出た。
Kumo no ma kara tsuki ga de ta.
Từ trong đám mây, mặt trang đã hiện ra

Ví dụ 2 :

2人の間から山田さんの姿が現れる。
Từ giữa hai người, bóng dáng anh Yamada xuất hiện.

1806. 紫 むらさき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu tím

Ví dụ 1 :

彼女は紫のドレスを着ていた。
Kanojo ha murasaki no doresu o ki te i ta.
Cô ấy đã mặc chiếc váy màu tím

Ví dụ 2 :

この紫の花は何の花ですか。
Loài hoa màu tím này là hoa gì vậy?

1807. 灰色 はいいろ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu xám

Ví dụ 1 :

今日の空は灰色だ。
Kyou no sora ha haiiro da.
Bầu trời hôm nay có màu xám

Ví dụ 2 :

灰色の猫が買いたい。
Tôi muốn mua một con mèo màu xám.

1808. ち nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máu

Ví dụ 1 :

彼は血を見て驚いた。
Kare ha chi o mi te odoroi ta.
Anh ấy đã giật mình khi nhìn thấy máu

Ví dụ 2 :

血管で血が流れている。
Máu đang chảy trong huyết quản.

1809. 顎 あご nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cằm

Ví dụ 1 :

顎が痛い。
Ago ga itai.
Cằm bị đau

Ví dụ 2 :

あの人のあごは二十顎だ。
Cằm của người đó là cằm chẻ ngọn.

1810. 始めに はじめに nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầu tiên

Ví dụ 1 :

始めにスープが出ます。
Hajime ni supu ga de masu.
Đầu tiên là mòn súp

Ví dụ 2 :

始めに私に電話してください。
Đầu tiên hãy gọi cho tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 181. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 182. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *