Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 182

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 182. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 182

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 182

1811. 暖まる あたたまる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lên ấm áp

Ví dụ 1 :

まだ部屋が暖まらない。
Mada heya ga atatamara nai.
Căn phòng vẫn chưa ấm

Ví dụ 2 :

天気はだんだん暖まっている。
Thời tiết dần dần ấm lên.

1812. お世辞 おせじ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nịnh nọt

Ví dụ 1 :

彼はお世辞を言うのが上手い。
Kare ha o seji o iu no ga umai.
Cậu ta giỏi nịn nọt

Ví dụ 2 :

今はお世辞を聞きたくない。
Bây giờ tôi không muốn nghe lời nịnh nọt.

1813. ふくろ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái túi

Ví dụ 1 :

袋は要りません。
Fukuro ha iri mase n.
Không cần túi

Ví dụ 2 :

袋に手袋を入れた。
Tôi nhét găng tay vào túi.

1814. 長袖 ながそで nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo dài tay

Ví dụ 1 :

今日は寒いので長袖を着ました。
Kyou ha samui node nagasode o ki mashi ta.
Hôm nay lạnh nên tôi mặc áo dài

Ví dụ 2 :

そんなに暑くても、君は長袖を着るなんて変ですね。
Dù nóng như thế mà cậu vẫn mặc áo dày tay thì đúng là khổ nhỉ.

1815. 半袖 はんそで nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo cộc tay

Ví dụ 1 :

今日は、半袖のシャツを着よう。
Kyou ha, hansode no shatsu o kiyo u.
Hôm nay mặc áo cộc tay đi

Ví dụ 2 :

暑くなると、半そでを着ます。
Hễ nóng là tôi sẽ mặc áo cộc tay.

1816. かたち nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình dáng

Ví dụ 1 :

その椅子は変わった形をしている。
Sono isu ha kawatta katachi o shi te iru.
Cáo ghế đó có hình dáng kỳlạ

Ví dụ 2 :

君が言った機械の形を見たい。
Tôi muốn nhìn hình dáng cái máy mà cậu đã nói.

1817. 景色 けしき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phong cảnh

Ví dụ 1 :

ここは景色が綺麗ですね。
Koko ha keshiki ga kirei desu ne.
Ở đây phong cảnh đẹp nhỉ

Ví dụ 2 :

日本の景色が美しい。
Phong cảnh Nhật Bản thì đẹp.

1818. ざあざあ ざあざあ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rào rào

Ví dụ 1 :

雨がざあざあ降っている。
Ame ga zaazaa futte iru.
Mưa đổ xuống rào rào

Ví dụ 2 :

今は雨がざあざあ降っていません。
Bây giờ mưa không rơi rào rào nữa.

1819. 再来月 さらいげつ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháng sau nữa

Ví dụ 1 :

再来月まで予約でいっぱいです。
Saraigetsu made yoyaku de ippai desu.
Tháng sau nữa có rất nhiều lịch hẹn

Ví dụ 2 :

再来月アメリカに行くつもりです。
Tháng sau nữa tôi định đi Mỹ.

1820. 泊める とめる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trọ lại

Ví dụ 1 :

友達をうちに泊めてあげました。
Tomodachi o uchi ni tome te age mashi ta.
Tôi đã cho bạn ngủ trọ lại

Ví dụ 2 :

今夜ここに泊めよう。
Đêm nay trọ ở đây thôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 182. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 183. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *