Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 186

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 186. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 186

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 186

1851. 動き うごき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chuyển động

Ví dụ 1 :

まず相手の動きを見ましょう。
Mazu aite no ugoki o mi masho u.
Đầu tiên chúng ta hãy xem chuyển động của đối phương

Ví dụ 2 :

あの動物の動きを見てください。
Hãy xem chuyển động của loài động vật đó đi.

1852. 事件 じけん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự kiện, vụ

Ví dụ 1 :

その事件の犯人はまだ捕まっていない。
Sono jiken no hannin ha mada tsukamatte i nai.
Thủ phạm của vụ đó vẫn chưa bị bắt

Ví dụ 2 :

この事件は小さいので、感心したくない。
Vụ kiện đó bé nên tôi không muốn quan tâm.

1853. 過去 かこ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quá khứ

Ví dụ 1 :

それは過去の話だ。
Sore ha kako no hanashi da.
Đây là chuyện trong quá khứ

Ví dụ 2 :

君の過去は私にとって大したことはない。
Quá khứ của cậu đối với tôi không phải gì to tát cả.

1854. 協力 きょうりょく nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hợp tác

Ví dụ 1 :

このプロジェクトにはみんなの協力が必要です。
Kono purojekuto ni ha minna no kyouryoku ga hitsuyou desu.
Trong dự án lần này cần có sự hợp tác của mọi người

Ví dụ 2 :

私は水樹さんと協力して、実験します。
Tôi hợp sức với anh Mizuki rồi thực nghiệm.

1855. 時期 じき nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời kì

Ví dụ 1 :

今はあなたにとって大事な時期です。
Ima ha anata nitotte daiji na jiki desu.
Bây giờ là thời kỳ quan trọng đối với anh

Ví dụ 2 :

次の時期はとても困難な時期ですよ。
Thời kỳ tới là thời kỳ rất khó khắn đấy.

1856. 経つ たつ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : (thời gian) trôi qua

Ví dụ 1 :

あれから14年が経ちました。
Are kara 14 nen ga tachi mashi ta.
Từ đó 14 năm đã trôi qua

Ví dụ 2 :

長い時間が経ちました。
Một thời gian dài đã trôi qua.

1857. 雷 かみなり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng sấm

Ví dụ 1 :

雷が鳴っています。
Kaminari ga natte i masu.
Có tiếng sấm

Ví dụ 2 :

雷がゴロゴロなっている。
Sấm ùng oàng vang lên.

1858. 責任 せきにん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trách nhiệm

Ví dụ 1 :

彼は失敗の責任を取って、会社を辞めた。
Kare ha shippai no sekinin o totte, kaisha o yame ta.
Anh ấy nhận trách nhiệm về thất bại và nghỉ việc công ty

Ví dụ 2 :

上司は部下に責任を責めるのはだめです。
Cấp trên đổ hết trách nhiệm xuống cấp dưới là không được.

1859. 願う ねがう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mong ước

Ví dụ 1 :

彼が元気になるよう願っています。
Kare ga genki ni naru you negatte i masu.
Mong cho anh ấy mau khoẻ lại

Ví dụ 2 :

彼女の安全を願っています。
Tôi cầu nguyện cho sự an toàn của cô ấy.

1860. 発見 はっけん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát hiện

Ví dụ 1 :

新しい星が発見された。
Atarashii hoshi ga hakken sare ta.
Ngôi sao mới đã được phát hiện

Ví dụ 2 :

新しい動物がアメリカで発見された。
Loài động vật mới đã được phát hiện ở Mỹ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 186. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 187. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *