Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191

1901. 柔らかい やわらかい nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mềm

Ví dụ 1 :

柔らかい日差しが気持ちいいね。
Yawarakai hizashi ga kimochiii ne.
Ánh sáng nhẹ, thật là dễ chịu nhỉ

Ví dụ 2 :

あのマフラーがやわらかいですね。
Cái khăn này mềm nhỉ.

1902. 似合う にあう nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hợp, phù hợp

Ví dụ 1 :

彼女はスカートよりパンツが似合うね。
Kanojo ha sukato yori pantsu ga niau ne.
Cô ấy hợp với quần lót hơn là váy nhỉ

Ví dụ 2 :

この服は君に似合わない。
Bộ quần áo này không hợp với cậu.

1903. 確かめる たしかめる nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xác nhận

Ví dụ 1 :

母はお釣りを確かめたの。
Haha ha otsuri o tashikame ta no.
Mẹ tôi đã kiểm tra lại tiền thừa (thối lại)

Ví dụ 2 :

あの情報を確かめなきゃならない。
Tôi phải xác nhận thông tin đó.

1904. 背中 せなか nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Lưng

Ví dụ 1 :

背中がかゆい。
Senaka ni itami ga ari masu.
Tôi có chỗ đau ở lưng

Ví dụ 2 :

背中が突然いたくてたまらない。
Lưng tôi đột nhiên đau không chịu nổi.

1905. はだ nghĩa là gì?

Ý nghĩa : da

Ví dụ 1 :

彼女は肌がとても白いですね。
Kanojo ha hada ga totemo shiroi desu ne.
Cô ấy có làn da thật là trắng nhỉ

Ví dụ 2 :

肌で怪しいにきびができる。
Có những hạt mụn lạ mọc trên lưng tôi.

1906. 順番 じゅんばん nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thứ tự

Ví dụ 1 :

これを順番通りに並べ替えてください。
Kore o junban doori ni narabe kae te kudasai.
Cái này hãy sắp xếp theo đúng thứ tự

Ví dụ 2 :

順番通りに中に来てください。
Hãy đi vào bên trong theo thứ tự.

1907. まとも まとも nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lành mạnh, đúng mực

Ví dụ 1 :

彼の考え方はまともではない。
Kare no kangaekata ha matomo de ha nai.
Suy nghĩcủa anh ấy không đúng mực

Ví dụ 2 :

あなたの意見はまともですよ。
Ý kiến của cậu đúng mực đó.

1908. ぴったり ぴったり nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vừa khít

Ví dụ 1 :

この服はあなたにぴったりですね。
Kono fuku ha anata ni pittari desu ne.
Bộ quần áo đó vừa khít với anh nhỉ

Ví dụ 2 :

この靴は私にぴったりですね。
Đôi giày này vừa khít với tôi nhỉ.

1909. 思わず おもわず nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất ngờ

Ví dụ 1 :

嬉しくて思わず涙が出ました。
Ureshiku te omowazu namida ga de mashi ta.
Sung sướng tới mức nước mắt chảy ra (không ngờ)

Ví dụ 2 :

思わず彼はそのことを言った。
Không ngờ anh ấy nói những lời đó.

1910. より より nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơn

Ví dụ 1 :

これから、より一層努力します。
Korekara, yori issou doryoku shi masu.
Từ giờ chúng ta phải nỗ lực hơn 1 bậc

Ví dụ 2 :

いちごよりスイカが好きです。
Tôi thích dưa hấu hơn dâu tây.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 191. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 192. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!