10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 194
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 194. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 194
Mục lục :
1931. 頃 ころ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khi ~
Ví dụ 1 :
子供の頃、よくその公園で遊んだ。
Kodomo no koro, yoku sono kouen de ason da.
Hồi còn bé, tôi thường chơi ở công viên đó
Ví dụ 2 :
小さいころ、いろいろなばかなことをした。
Hồi nhỏ, tôi toàn làm những việc ngu ngốc.
1932. 日中 にっちゅう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : suốt 1 ngày
Ví dụ 1 :
日中はずっと海で泳いでいました。
Nichi chuu ha zutto umi de oyoi de i mashi ta.
Tôi đã bơi suốt cả ngày ngoài biển
Ví dụ 2 :
日中富士山を眺めました。
Tôi đã ngắm núi Phú Sĩ suốt cả ngày.
1933. 今後 こんご nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từ nay trở đi
Ví dụ 1 :
今後ともよろしくお願いします。
Kongo to mo yoroshiku onegai shi masu.
Sau này cũng rất mong anh giúp đỡ
Ví dụ 2 :
こんど友達になろう。
Từ bây giờ hãy trở thành bạn bè thôi.
1934. 影響 えいきょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ảnh hưởng
Ví dụ 1 :
私は彼から大きな影響を受けました。
Watashi ha kare kara ookina eikyou o uke mashi ta.
Tôi chịu ảnh hưởng lớn từ anh ta
Ví dụ 2 :
あなたの行動は環境に影響しますよ。
Hành động của cậu sẽ ảnh hưởng tới môi trường đó.
1935. 分野 ぶんや nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lĩnh vực
Ví dụ 1 :
音楽は彼の得意な分野です。
Ongaku ha kare no tokui na bunya desu.
âm nhạc là lĩnh vực mà anh ấy tâm đắc
Ví dụ 2 :
僕は経営分野で働いでいる。
Tôi đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh.
1936. 関する かんする nghĩa là gì?
Ý nghĩa : liên quan đến, về ~
Ví dụ 1 :
その問題に関する記事を読みました。
Sono mondai nikansuru kiji o yomi mashi ta.
Tôi đã đọc bài báo liên quan tới vấn đề này
Ví dụ 2 :
あなたのことに関する詳しいことが知らない。
Tôi không biết việc cụ thể liên quan tới cậu.
1937. 状態 じょうたい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình trạng
Ví dụ 1 :
ここは道の状態がとても悪いです。
Koko ha michi no joutai ga totemo warui desu.
Ở đây tình trạng đường xá rất xấu
Ví dụ 2 :
今その機会の状態はとてもいいです。
Hôm nay tình trạng của cái máy đó rất tốt.
1938. 価格 かかく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Giá bán
Ví dụ 1 :
ガソリンの価格がどんどん上がっている。
Gasorin no kakaku ga dondon agatte iru.
Giá bán xăng tăng lên liên tục
Ví dụ 2 :
この商品の価格は下がっている。
Giá bán của mặt hàng đó đang hạ.
1939. 姿 すがた nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bóng dáng
Ví dụ 1 :
遠くに彼女の姿が見えた。
Tooku ni kanojo no sugata ga mie ta.
Tôi thấy bóng dáng cô ấy ở phía xa
Ví dụ 2 :
山田さんの姿が突然現れる。
Bóng dáng của anh Yamada đột nhiên xuất hiện.
1940. 期待 きたい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì vọng
Ví dụ 1 :
みんな私たちに期待しています。
Minna watashi tachi ni kitai shi te i masu.
Mọi người đang đặt kỳvọng vào chúng ta
Ví dụ 2 :
親はいつも子供に期待している。
Bố mẹ lúc nào cũng kì vọng vào con cái.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 194. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 195. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.