10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 198
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 198. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 198
Mục lục :
1971. サイト サイト nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trang web
Ví dụ 1 :
これは医者のためのサイトです。
Kore ha isha no tame no saito desu.
Đây là trang dành cho bác sỹ
Ví dụ 2 :
学校のサイトで申し込んでもいいですか。
Đăng ký trên trang web trường có được không?
1972. 土産 みやげ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quà tặng
Ví dụ 1 :
土産に日本酒をもらった。
Miyage ni nippon shu o moratta.
Tôi đã được quà tặng là rượu Nhật
Ví dụ 2 :
息子にお土産を買った。
Tôi đã mua quà tặng cho con trai.
1973. 臭い におい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mùi
Ví dụ 1 :
ここはいやな臭いがする。
Koko ha iya na nioi ga suru.
Ở đây có mùi khó chịu
Ví dụ 2 :
いいにおいがしますね。
Có mùi thơm nhỉ.
1974. 現金 げんきん nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền mặt
Ví dụ 1 :
代金は現金でお願いします。
Daikin ha genkin de onegai shi masu.
Chi phí xin trả bằng tiền mặt
Ví dụ 2 :
現金で払ってもいいですよ。
Trả bằng tiền mặt cũng được đó.
1975. 虫 むし nghĩa là gì?
Ý nghĩa : côn trùng
Ví dụ 1 :
庭で秋の虫が鳴いているね。
Niwa de aki no mushi ga nai te iru ne.
Trong sân có côn trùng của mùa thu đang kêu nhỉ
Ví dụ 2 :
怪しい虫が家に飛び込んだ。
Có con côn trùng lạ bay vào nhà.
1976. 寄る よる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghé qua
Ví dụ 1 :
帰りに叔母の家に寄ります。
Kaeri ni oba no ie ni yori masu.
Lúc về tôi có rẽ qua nhà cô tôi
Ví dụ 2 :
病院に行くついでに、本屋に寄ります。
Nhân tiện khi đi đến bệnh viện thì tôi ghé hiệu sách.
1977. 田舎 いなか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vùng quê
Ví dụ 1 :
私は毎年夏に田舎に帰ります。
Watashi ha maitoshi natsu ni inaka ni kaeri masu.
Tôi về quê vào mùa hè hàng năm
Ví dụ 2 :
田舎に住みたい人が増えている。
Số người muốn sống ở quê đang tăng lên.
1978. 帰宅 きたく nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trở về nhà
Ví dụ 1 :
夜の11時に帰宅しました。
Yoru no 11 ji ni kitaku shi mashi ta.
Tôi đã về nhà vào lúc 11h đêm
Ví dụ 2 :
来月帰宅するつもりだ。
Tháng sau tôi dự định về quê.
1979. 重大 じゅうだい nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quan trọng, trọng đại
Ví dụ 1 :
重大な発表があります。
Juudai na happyou ga ari masu.
Tôi có thông báo quan trọng
Ví dụ 2 :
重大のことを報告したい。
Tôi muốn thông báo điều quan trọng.
1980. マイナス マイナス nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dấu trừ, âm
Ví dụ 1 :
外の温度はマイナス3度です。
Soto no ondo ha mainasu 3 do desu.
Nhiệt độ bên ngoài là âm 3 độ
Ví dụ 2 :
3マイナス2は1です。
3 trừ 2 là 1
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 198. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 199. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.