Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201

2001. ご存知 gozonzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biết, hiểu (kính ngữ)

Ví dụ 1 :

彼の名前をご存知ですか。
Anh có biết tên của anh ấy không ạ

Ví dụ 2 :

山田様の住所をご存知ですか。
Anh có biết địa chỉ của ngài Yamada không?

2002. 雀 suzume nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chim sẻ

Ví dụ 1 :

朝は雀の声で目が覚めます。
Buổi sang tôi đã tỉnh giấc bởi tiếng chim sẻ

Ví dụ 2 :

雀は南に避寒する。
Chim sẻ tị nạn ở phía Nam.

2003. 適当 tekitou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thích hợp

Ví dụ 1 :

その質問の適当な答えが見つかりません。
Tôi không tìm thấy câu trả lời thích hợp cho câu hỏi đó

Ví dụ 2 :

最も適当な答えを選んでください。
Hãy chọn đpá án đúng nhất.

2004. 残り nokori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phần còn lại

Ví dụ 1 :

仕事の残りは家でします。
Phần còn lại của công việc tôi sẽ làm ở nhà

Ví dụ 2 :

残りは全部食べてください。
Hãy ăn tất cả thứ còn thừa.

2005. 戻す modosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lại, trả lại

Ví dụ 1 :

話を戻しましょう。
quay lại cậu chuyện nhé

Ví dụ 2 :

本を本棚に戻してください。
Hãy trả lại sách vào tủ sách.

2006. 体重 taijuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể trọng, cân nặng

Ví dụ 1 :

私は毎朝体重を測っています。体重がかなり減りました。
Tôi cân trọng lượng cơ thể mỗi sáng
Cân nặng đã giảm đi khá nhiều

Ví dụ 2 :

今月、体重がもう増えている。
Tháng này, thể trọng của tôi lại tăng lên.

2007. どうせ douse nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đằng nào thì

Ví dụ 1 :

どうせ間に合わないならゆっくり行こう。
Đằng nào thì cũng không kịp, vậy thì cứ đi từ từ thôi

Ví dụ 2 :

どうせ発覚されるので、今自首したほうがいい。
Đằng nào thì cũng bị phát giác nên bây giờ tự thú là hơn.

2008. あれこれ arekore nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái này cái kia

Ví dụ 1 :

服を買うのにあれこれ迷いました。
Tôi cứ phân vân giữa cái này với cái kia khi mua quần áo

Ví dụ 2 :

田中さんにあれこれと言わないでよ。
Đừng có nói này nọ với anh Tanaka đó.

2009. mizuumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hồ nước

Ví dụ 1 :

湖にボートが浮かんでいます。湖でスケートをした。
Trong hồ chiếc thuyền đang nổi
Tôi đã trượt băng trong hồ

Ví dụ 2 :

湖の水が透き通る。
Nước hồ trong suốt.

2010. とうとう toutou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối cùng

Ví dụ 1 :

とうとう引っ越しの日がきました。
Cuối cùng thì ngày chuyển nhà cũng đã tới

Ví dụ 2 :

とうとう出発日も来る。
Cuối cùng thì ngày xuất phát cũng đến.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 201. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 202. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!