10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205

2041. 農業 nougyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nông nghiệp

Ví dụ 1 :

私は農業を勉強しています。
Tôi đang học nông nghiệp

Ví dụ 2 :

農業大学を通学している。
Tôi đang đi học đại học nông nghiệp.

2042. アイロン airon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bàn là, bàn ủi

Ví dụ 1 :

彼女はシャツにアイロンをかけた。
このシャツはアイロンが必要だ。
Cô ấy đã là áo sơ mi
Áo sơ mi này cần được là

Ví dụ 2 :

アイロンで服をかける。
Tôi sẽ là quần áo bằng bàn là.

2043. ラッシュアワー rasshuawa- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giờ cao điểm

Ví dụ 1 :

私はラッシュアワーの電車が嫌いです。
Tôi ghét những chuyển tàu vào giờ cao điểm

Ví dụ 2 :

ラッシュアワーでは一歩も動けないほど道が込んでいるんだ。
Trong giờ cao điểm thì đường tắc đến nỗi tôi không thể cử động nổi dù chỉ một bước.

2044. 速達 sokutatu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển phát nhanh

Ví dụ 1 :

これを速達で送りたいのですが。
Tôi muốn chuyển phát nhanh cái này

Ví dụ 2 :

速達でこの小包を送りたい。
Tôi muốn gửi bưu kiện này bằng chuyển phát nhanh.

2045. 予習 yoshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuẩn bị bài trước

Ví dụ 1 :

明日の予習をしましょう。
Hãy chuẩn bị bài cho ngày mai thôi

Ví dụ 2 :

毎日予習するのが大嫌いです。
Tôi ghét việc chuẩn bị bài trước mỗi ngày.

2046. 書留 kakitome nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gửi bảo đảm

Ví dụ 1 :

これを書留で送りたいのですが。
Tôi muốn gửi đảm bảo món đồ này

Ví dụ 2 :

書留でその荷物を送りたい。
Tôi muốn gửi hành lí đo bằng gửi đảm bảo.

2047. 深さ fukasa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : độ sâu

Ví dụ 1 :

このプールの深さは2メートルです。
Độ sau của cái ao này là 2 mét

Ví dụ 2 :

この池の深さを計ってください。
Hãy đo độ sâu của cái ao này.

2048. ウィスキー wisuki- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rượu whisky

Ví dụ 1 :

このウィスキーは強いよ。
Rượu whisky này mạnh

Ví dụ 2 :

子供がウィスキーを飲んではいけない。
Trẻ con không được uống rượu whisky.

2049. シャープペンシル shu-pupenshiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bút chì kim

Ví dụ 1 :

私のシャープペンシルがありません。
Tôi không có bút chì kim

Ví dụ 2 :

このテストはシャープペンシルを使ってはいけない。
Bài kiểm tra này không được sử dụng bút chì kim.

2050. 取引 torihiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự giao dịch

Ví dụ 1 :

私たちは中国の会社と取引しています。
Chúng tôi đang giao dịch với công ty của Trung Quốc

Ví dụ 2 :

彼女の会社と大きいビジネスを取引している。
Tôi đang giao dịch một vụ lớn với công ty cô ta.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 205. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 206. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!