10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208

2071. 出席 shuっseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có mặt, tham dự

Ví dụ 1 :

午後は会議に出席します。
Buổi chiều tôi sẽ tham dự cuộc họp

Ví dụ 2 :

山田先生の授業なら出席する。
Nếu là tiết học của thầy Yamada thì tôi sẽ tham dự.

2072. 発言 hatugen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát ngôn

Ví dụ 1 :

会議で全員が発言した。
Mọi người đã phát biểu trong cuộc họp

Ví dụ 2 :

皆の前に何も発言したくない。
Tôi không muốn phát biểu gì trước mặt mọi người.

2073. 伴う tomonau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang theo

Ví dụ 1 :

その仕事は危険を伴う。
Công việc đó luôn theo cùng nguy hiểm

Ví dụ 2 :

大きいリスクを伴う仕事。
Nghề nghiệp mang theo nhiều rủi ro lớn.

2074. 採用 saiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyển dụng

Ví dụ 1 :

その会社は女性を多く採用している。
Công ty đó đang tuyển dụng nhiều nữ giới

Ví dụ 2 :

IMC会社の採用は面接式だ。
Tuyển dụng của công ty IMC là hình thức phỏng vấn.

2075. 処理 shori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xử lý

Ví dụ 1 :

事務的な処理に1週間かかります。
Để xử lý vẫn đề mang tính sự vụ, mất 1 tuần

Ví dụ 2 :

古い本を全部処理してください。
Hãy xử lí toàn bộ sách cũ đi.

2076. 解決(かいけつ 解決(kaiketu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải quyết

Ví dụ 1 :

トラブルがやっと解決した。
Vấn để cuối cùng cũng đã giải quyết

Ví dụ 2 :

この事故の解決は早く終わらないだろう。
Việc giải quyết vụ tai nạn này có lẽ không thể xong nhanh được.

2077. 全国 zenkoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : toàn quốc

Ví dụ 1 :

次は全国のお天気です。
Tiếp theo là thời tiết toàn quốc (bản tin)

Ví dụ 2 :

わが社が全国15支社があります。
Công ty chúng tôi có 15 chi nhánh toàn quốc.

2078. 作業 sagyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thao tác

Ví dụ 1 :

作業するにはもっと広いスペースが必要だ。
Để thao tác cần phải có khoảng không rộng hơn

Ví dụ 2 :

この簡単な作業がとてもつまらない。
Công việc đơn giản này rất chán.

2079. 生産 seisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sản xuất

Ví dụ 1 :

ボルドーはワインの生産で有名だ。
Póc tô nổi tiếng nhờ sản xuất rượu

Ví dụ 2 :

この地方はチーズの生産地だ。
Vùng này là vùng sản xuất pho mát.

2080. 管理 kanri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quản lý

Ví dụ 1 :

彼女が私のスケジュールを管理している。
このセンターで工場全体を管理しています。
Cô ấy quản lý lịch trình làm việc của tôi
Chúng tôi đang quản lý toàn thể nhà máy tại trung tâm này

Ví dụ 2 :

このシステムがコンピューターに管理される。
Hệ thống này được quản lí bởi máy tính.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 208. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 209. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!