Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 215

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 215. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 215

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 215

2141. 取り消す torikesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hủy bỏ, xóa bỏ

Ví dụ 1 :

ホテルの予約を取り消したよ。
Tôi đã huỷ việc đặt khách sạn rồi

Ví dụ 2 :

今日の計画を取り消してください。
Hãy huỷ bỏ kế hoạch ngày hôm nay.

2142. あきれる akireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chán ngấy

Ví dụ 1 :

彼の頑固さにはあきれました。
Tôi đã chán ngấy với sự ngoan cố của anh ấy

Ví dụ 2 :

もう、この料理をあきれた。
Tôi đã chán ngấy thức ăn này rồi.

2143. 月末 getumatu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối tháng

Ví dụ 1 :

月末までに申込書を送ってください。
Hãy đăng ký trước cuối tháng

Ví dụ 2 :

月末、北海道に行く。
Cuối tháng tôi đi Hokkaido.

2144. 咳 seki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ho

Ví dụ 1 :

咳が止まらないので病院に行ってきたの。
Vì ho không dứt nên tôi phải đi viện

Ví dụ 2 :

せきをしないように、気をつけてください。
Hãy cẩn thận để không bị ho.

2145. あいにく ainiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rất tiếc

Ví dụ 1 :

途中であいにく雨が降り出したの。
Đáng tiếc là giữa chừng thì mưa rơi

Ví dụ 2 :

あいにく彼女は家にいません。
Tiếc là cô ấy không có nhà.

2146. 近寄る chikayoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới gần

Ví dụ 1 :

彼に近寄らないで。
Đừng có tới gần anh ấy

Ví dụ 2 :

怪しい人が私に近寄った。
Người lạ mặt đã tới gần tôi.

2147. うろうろ urouro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tha thẩn

Ví dụ 1 :

その男はロビーをしばらくうろうろしていたよ。
Người đàn ông đó đã tha thẩn (bước đi bước lại) ở hành lang khá lâu

Ví dụ 2 :

毎日あの人はこの辺にうろうろしている。
Mỗi ngày người đó đều tha thẩn ở khu vực này.

2148. 重たい omotai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nặng nề

Ví dụ 1 :

この鞄は重たいです。
Đôi giày này nặng

Ví dụ 2 :

この荷物は重たい。
Hành lý này nặng.

2149. かじる kaziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gặm

Ví dụ 1 :

弟は美味しそうにりんごをかじっていたよ。
Em tôi đã gặm quá táo trong rất ngon lành

Ví dụ 2 :

りんごをかじる。
Cắn quả táo.

2150. 長引く nagabiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo dài

Ví dụ 1 :

会議が長引いているようです。
Cuộc họp có vẻ kéo dài

Ví dụ 2 :

締め切りを長引いてください。
Hãy kéo dài hạn chót.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 215. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 216. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *