Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 223

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 223. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 223

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 223

2221. 威張る ibaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiêu ngạo

Ví dụ 1 :

彼は威張ってなんかいません。
Anh ấy không hề kiêu ngạo

Ví dụ 2 :

部長はいつも威張って、みんなを迷惑する。
Trưởng phòng lúc nào cũng kiêu ngạo nên gây rắc rối cho mọi người.

2222. 人混み hitogomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đám đông

Ví dụ 1 :

私は人混みが好きではありません。
Tôi không thích đám đông

Ví dụ 2 :

人ごみの中、彼女の姿が見えた。
Trong đám đông, tôi nhìn thấy dáng vẻ của cô ta.

2223. ずらり zurari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngăn nắp

Ví dụ 1 :

玄関に靴がずらりと並んでいたな。
Giầy được xếp ngăn nắp trên hành lang

Ví dụ 2 :

本が本棚でずらり並んでいる。
Sách được xếp ngăn nắp trên giá sách.

2224. 思い切り omoikiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hết mình

Ví dụ 1 :

カラオケで思い切り歌ったの。
Tôi đã hát hết mình khi đi hát Karaoke

Ví dụ 2 :

思い切りがんばります。
Tôi sẽ cố gắng hết mình.

2225. 青白い aoziroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tái xanh, xanh xao

Ví dụ 1 :

彼女は青白い顔をしているね。
Mặt cô ấy có vẻ xanh xao nhỉ

Ví dụ 2 :

あなたの顔は青白いですよ。どうしたの。
Mặt bạn tái xanh kìa. Làm sao vậy?

2226. しゃがむ shagamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngồi xổm

Ví dụ 1 :

お年寄りが道端にしゃがんでいますね。
Người già ngồi xổm trên lề đường

Ví dụ 2 :

子供が道にしゃがんで、ありをじっと見た。
Trẻ con ngồi xổm xuống đường rồi nhìn chằm chằm đàn kiến.

2227. 言葉遣い kotobadukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách dùng từ, lời ăn tiếng nói

Ví dụ 1 :

先生にそんな言葉遣いをしてはいけません。
Không được dùng từ như vậy với thầy cô giáo

Ví dụ 2 :

お年寄りに言葉遣いを注意しなきゃならない。
Phải chú ý cách dùng từ với người lớn tuổi hơn.

2228. 通り掛かる toorikakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình cờ đi ngang qua

Ví dụ 1 :

その店を通り掛かったらバーゲンをやっていた。
Tình cờ tôi đi qua cửa hàng đó, lúc nó đang giảm giá

Ví dụ 2 :

山田さんの家を通りかかった。
Tôi đã tình cờ đi ngang qua nhà anh Yamada.

2229. 御無沙汰 gobusata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lâu lắm rồi (kính ngữ)

Ví dụ 1 :

御無沙汰いたしました。
Đã lâu lắm rồi mới gặp

Ví dụ 2 :

あ、中村さん、ご無沙汰いたしましたね。
A, anh Nakamura, lâu rồi mới gặp nhỉ.

2230. 市場 shijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thị trường

Ví dụ 1 :

デジカメ市場は急速に拡大している。
Thị trường camera gia tăng với tốc độ chóng mặt

Ví dụ 2 :

車の輸出の市場を研究しています。
Tôi đang nghiên cứu thị trường xuất khẩu xe ô tô.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 223. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 224. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *