10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224

2231. データ de-ta nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dữ liệu

Ví dụ 1 :

去年のデータを見せてください。
Cho tôi xem dữ liệu năm trước

Ví dụ 2 :

もうデータを記入しましたか。
Bạn đã nhập dữ liệu chưa?

2232. 購入 kounyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mua vào

Ví dụ 1 :

入学式のあと、教科書を購入してください。
Sau lễ khai giảng, hãy mua sách giáo trình

Ví dụ 2 :

車の購入量が増えている。
Lượng mua vào ô tô đang tăng lên.

2233. ビジネス bizinosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kinh doanh

Ví dụ 1 :

彼はビジネスで大成功を収めたな。
Anh ấy đã thu được thành công lớn trong kinh doanh

Ví dụ 2 :

このビジネスはリスクが大きいです。
Vụ kinh doanh này rủi ro lớn.

2234. 俺 ore nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai)

Ví dụ 1 :

俺の頼みを聞いてくれ。俺はロックを聞くのが好きだ。
Xin hãy nghe lời thỉnh cầu của tôi
Tôi thích nghe nhạc rock

Ví dụ 2 :

俺は田中だ。
Tôi là Tanaka.

2235. 登録 touroku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đăng ký

Ví dụ 1 :

心理学の授業に登録しましたか。
新しいゲームサイトに登録した。
Anh đã đăng ký vào giờ tâm lý học à
Tôi đã đăng ký vào trang chơi trò chơi mới

Ví dụ 2 :

コンテストに参加したかったら、あの受付で登録してください。
Nếu muốn tham gia cuộc thi thì hãy đăng ký ở quầy tiếp tân đằng kia.

2236. 体験 taiken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trải nghiệm

Ví dụ 1 :

今日、珍しい体験をしました。
Hôm nay tôi đã có một trải nghiệm hiếm gặp

Ví dụ 2 :

茶道を体験したことがあった。
Tôi đã từng trải nghiệm trà đạo.

2237. デザイン dezain nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiết kế

Ví dụ 1 :

この服のデザインは素敵ですね。
Thiết kế của chiếc áo này thật tuyệt vời

Ví dụ 2 :

私はプロなデザイナです。
Tôi là nhà thiết kế chuyên nghiệp.

2238. 負担 futan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi trả

Ví dụ 1 :

交通費は個人負担です。
Chi phí đi lại do cá nhân tự chịu

Ví dụ 2 :

母の保険料は僕が負担だ。
Phí bảo hiểm của mẹ thì tôi chi trả.

2239. 詳細 shousai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cụ thể, chi tiết

Ví dụ 1 :

詳細はお気軽にお問い合わせください。
詳細はファックスで送ります。
Chi tiết xin hãy hỏi đừng ngại
Chi tiết tôi sẽ gửi qua fax

Ví dụ 2 :

詳細のことを知りたかったら、中村さんに連絡してください。
Nếu muốn biết thông tin chi tiết thì hãy liên lạc với anh Nakamura.

2240. アップ appu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cận cảnh

Ví dụ 1 :

写真をアップで撮ろう。
Hãy chụp ảnh cận cảnh

Ví dụ 2 :

この動物をアップで撮ってください。
Hãy chụp cận cảnh loài động vật này.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 224. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 225. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!