10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233
- 1.1 2321. 問い合わせる toiawaseru nghĩa là gì?
- 1.2 2322. しょっちゅう shocchiゅu nghĩa là gì?
- 1.3 2323. ロープ ro-pu nghĩa là gì?
- 1.4 2324. ストライキ sutoraiki nghĩa là gì?
- 1.5 2325. パンク panku nghĩa là gì?
- 1.6 2326. コマーシャル koma-shuru nghĩa là gì?
- 1.7 2327. チェンジ chenzi nghĩa là gì?
- 1.8 2328. 待ち合わせ machiawase nghĩa là gì?
- 1.9 2329. 時差 zisa nghĩa là gì?
- 1.10 2330. 義理 giri nghĩa là gì?
2321. 問い合わせる toiawaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hỏi, hỏi thăm
Ví dụ 1 :
保険会社に問い合わせます。
Tôi đã hỏi thăm thông tin tại từ công ty bảo hiểm
Ví dụ 2 :
その会社の状況を問い合わせた。
Tôi đã hỏi thăm tình hình của công ty đó.
2322. しょっちゅう shocchiゅu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thường xuyên
Ví dụ 1 :
彼はしょっちゅう遅刻しているな。
Anh ấy thường xuyên tới muộn
Ví dụ 2 :
私はしょっちゅうこのレストランに行く。
Tôi thường tới nhà hàng này.
2323. ロープ ro-pu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dây thừng
Ví dụ 1 :
ロープを使って崖を下りたんだ。
Vậy là anh đã dùng dây thừng để tụt xuống từ vách đá
Ví dụ 2 :
ロープで古新聞を束ねた。
Tôi đã buộc báo cũ thành bó bởi dây thừng.
2324. ストライキ sutoraiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc bãi công
Ví dụ 1 :
従業員は明日からストライキです。
Nhân viên công ty từ mai sẽ bãi công
Ví dụ 2 :
ストライキをしている従業員が会場に集めました。
Những nhân viên tổ chức đình công đã tập hợp lại ở hội trường.
2325. パンク panku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nổ lốp
Ví dụ 1 :
自転車のタイヤがパンクしました。
Bánh xe đẹp bị nổ
Ví dụ 2 :
今日は本当に運が悪い。パンクもするし。
Hôm nay đúng là ngày đen đủi. Còn bị nổ lốp nữa.
2326. コマーシャル koma-shuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quảng cáo thương mại
Ví dụ 1 :
彼女はテレビのコマーシャルに出ているわ。
Cô ấy xuất hiện trong quảng cáo trên tivi đó
Ví dụ 2 :
有名な俳優はコマーシャルに出ている。
Diễn viên nổi tiếng xuất hiện trên quảng cáo thương mại.
2327. チェンジ chenzi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chuyển đổi, thay thế
Ví dụ 1 :
坂道でギアーをチェンジしたよ。
Tôi đã chuyển số khi đi lên đường dốc
Ví dụ 2 :
今の状況をチェンジしにくいだ。
Khó để thay đổi tình hình hiện tại.
2328. 待ち合わせ machiawase nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc gặp
Ví dụ 1 :
明日の待ち合わせは11時です。待ち合わせは2時だと勘違いしていました。
cuộc gặp ngày mai là 11 giờ
Tôi đã nhầm cuộc gặp thành 2h
Ví dụ 2 :
明日、大切な待ち合わせがあります。
Ngày mai có cuộc gặp quan trọng.
2329. 時差 zisa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự chênh lệch múi giờ
Ví dụ 1 :
日本とフランスの時差は8時間です。
Nhật Bản và Pháp chênh nhau 8 tiếng
Ví dụ 2 :
ロンドンと東京の時差は9時間です。
Sự chênh lệch múi giờ giữa Luân Đôn và Tokyo là 9 giờ.
2330. 義理 giri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đạo lý, lễ nghĩa
Ví dụ 1 :
彼は義理を大切にしています。
Anh ấy coi trọng đạo lý
Ví dụ 2 :
彼女はよく義理が分かります。
Cô ấy rất hiểu đạo lý.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 233. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 234. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.