10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235

2341. 履歴書 rirekisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sơ yếu lý lịch

Ví dụ 1 :

面接のために履歴書を書きました。
Tôi đã viết sơ yếu lý lịch cho buổi phỏng vấn

Ví dụ 2 :

履歴書を提出してください。
Hãy nộp sơ yếu lí lịch.

2342. インフレーション infure-pyon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự lạm phát

Ví dụ 1 :

市場にはインフレーションの影響が出ているね。
Đã có ảnh hưởng của lạm phát lên thị trường

Ví dụ 2 :

インフレーションで物価が高くなる。
Do lạm phát mà vật giá đắt hơn.

2343. 癌 gan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bệnh ung thư

Ví dụ 1 :

祖父は癌で亡くなりました。
Bố tối đã mất vì ung thư

Ví dụ 2 :

父はガンでなくなった。
Bố tôi mất vì ung thư.

2344. ぺこぺこ pekopeko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cúi đầu

Ví dụ 1 :

彼は上司にぺこぺこしている。
Anh ấy đã cúi đầu trước cấp trên

Ví dụ 2 :

無駄な理由で人にぺこぺこしない。
Tôi sẽ không cúi đầu trước người khác vì lí do vớ vẩn.

2345. 嘘つき usotuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dối trá

Ví dụ 1 :

嘘つきは泥棒の始まりよ。
Dỗi trá là khởi đầu của kẻ trộm đó

Ví dụ 2 :

彼女はうそつきだ。
Cô ta là kẻ nói dối.

2346. おごる ogoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiêu đãi

Ví dụ 1 :

彼に食事をおごってもらった。
Tôi đã được anh ấy chiêu đãi bữa ăn

Ví dụ 2 :

今日はヤンさんがおごるよ。
Hôm nay anh Yan sẽ đãi đấy.

2347. 十字路 juuziro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngã tư

Ví dụ 1 :

十字路で車とバイクが衝突したぞ。
Tại ngã tư, ô tô và xe máy đã đâm nhau

Ví dụ 2 :

彼は十字路で大変な事故に遭った。
Anh ấy gặp tai nạn kinh khủng ở ngã tư.

2348. びっしょり bisshori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ướt sũng

Ví dụ 1 :

運動して汗びっしょりです。
Vận động nên mồ hôi ra ướt sũng

Ví dụ 2 :

かさを忘れたからびっしょりしてしまった。
Vì tôi quên ô nên bị ướt sũng.

2349. だぶだぶ dabudabu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rộng thùng thình

Ví dụ 1 :

この服は大き過ぎてだぶだぶです。
Chiếc áo này to quá, rộng thùng thà thùng thình

Ví dụ 2 :

父の服を着ているから、だぶだぶする。
Vì tôi mặc quần áo của bố nên rộng thùng thình.

2350. おだてる odateru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nịnh nọt

Ví dụ 1 :

彼は人をおだてるのが上手です。
Anh ấy giỏi nịnh nọt người khác

Ví dụ 2 :

彼女はいつも上司におだてる。
Cô ấy lúc nào cũng nịnh nọt cấp trên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 235. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 236. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!