Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 243

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 243. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 243

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 243

2421. 殴る naguru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đấm

Ví dụ 1 :

彼は思わず友人を殴ったの
Anh ta bất chợt đấm bạn anh ta à?

Ví dụ 2 :

同級生を殴ってはいけない。
Không được đấm bạn cùng lớp.

2422. 両手 ryoute nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cả hai tay

Ví dụ 1 :

彼は両手をついて謝ったよ。
Anh ấy chắp 2 tay cảm ơn

Ví dụ 2 :

両手で荷物を持つ。
Xách hành lí bằng cả 2 tay.

2423. 仲良く nakayoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoà thuận

Ví dụ 1 :

あの夫婦は仲良く暮らしているよ。
2 vợ chồng đó cực kỳhoà thuận đó

Ví dụ 2 :

山田さんの親子は仲良いね。
Bố con anh Yamada hoà thuận nhỉ.

2424. 始め hazime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầu tiên

Ví dụ 1 :

私たちの旅は始めはよかったんだ。
Chuyến du lịch của anh ấy lúc đầu rất tốt

Ví dụ 2 :

こんどは私の外国に行ったことはじめですよ。
Lần này là lần đầu tiên tôi đi ra nước ngoài đó.

2425. 知り合う shiriau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quen biết

Ví dụ 1 :

お二人はどこで知り合ったのですか。
2 người đó biết nhau ở đâu thế

Ví dụ 2 :

君たちはどのように知り合ったか。
Hai người quen biết nhau như thế nào?

2426. お手伝い otetudai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giúp đỡ (lịch sự)

Ví dụ 1 :

何かお手伝いしましょうか。
Tôi có thể giúp gì được không

Ví dụ 2 :

お手伝ってもいいですか。
Tôi giúp cậu nhé?

2427. マナー mani- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách cư xử

Ví dụ 1 :

食事のマナーを守りましょう。
Hãy tuân thủ cách cư xử trong khi ăn

Ví dụ 2 :

最近の若者のマナーが悪い。
Giới trẻ ngày nay hành xử xấu.

2428. カラオケ karaoke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hát Karaoke

Ví dụ 1 :

会社帰りに仲間とカラオケに行きました。
Khi từ văn phòng về tôi đã cùng đồng nghiệp đi hát Karaoke

Ví dụ 2 :

週末、よく友達と一緒にカラオケに行きます。
Cuối tuần tôi thường đi karaoke cùng với bạn.

2429. 二度と nidoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không bao giờ

Ví dụ 1 :

もうここには二度と来ません。
Tôi sẽ không bao giờ tới đây

Ví dụ 2 :

もう二度と君と話しません。
Tôi sẽ không nói chuyện với cậu lần thứ 2.

2430. 片手 katate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một tay

Ví dụ 1 :

片手運転は危ないよ。
Lái xe 1 tay là nguy hiểm đó

Ví dụ 2 :

片手でナイフを持つのはだめですよ。
Không được cầm dao bằng 1 tay đâu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 243. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 244. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *