10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247

2461. 締め切り shimekiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạn cuối

Ví dụ 1 :

申し込みの締め切りはいつですか。
Hạn cuối của việc đăng ký là khi nào ạ

Ví dụ 2 :

レポートの締め切りは明日ですよ。
Hạn cuối báo cáo là ngày mai đấy.

2462. 正に masani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả là, đích thị là

Ví dụ 1 :

彼は正に英雄ね。
Anh ấy quả thật là anh hùng nhỉ

Ví dụ 2 :

彼女はまさに珍しいタレントですね。
Cô ấy thực sự là tài năng hiếm có.

2463. 蛇 hebi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con rắn

Ví dụ 1 :

蛇がカエルを捕まえたの。
Con rắt đã bắt được con ếch

Ví dụ 2 :

蛇がどこか突然飛びました。
Con rắn từ đâu đó nhảy ra.

2464. ラッシュ rasshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giờ cao điểm

Ví dụ 1 :

私は毎朝ラッシュの電車に乗っています。
Anh ấy mỗi sáng đều phải lên chiếc tàu điện giờ cao điểm

Ví dụ 2 :

普通のラッシュは5時ぐらいです。
Giờ cao điểm thông thường là khoảng 5 giờ.

2465. 大げさ oogesa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phóng đại

Ví dụ 1 :

彼の話は大げさだ。
Câu chuyện của anh ấy là phóng đại

Ví dụ 2 :

大げさではなしないでください。
Đừng có nói phóng đại lên.

2466. 無理やり muriyari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm 1 cách quá mức

Ví dụ 1 :

荷物を無理やりかばんに詰めたよ。
Tôi đã cố nhét hành lý vào trong cặp

Ví dụ 2 :

無理やりで食べるのは体によくない。
Ăn uống một cách quá mức không tốt cho cơ thể.

2467. 外食 gaishoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi ăn ngoài

Ví dụ 1 :

たまには外食しましょう。
Đôi khi chúng ta ra ngoài ăn đi

Ví dụ 2 :

外食は一月に一回です。
Tôi ăn ở ngoài 1 tháng 1 lần.

2468. キャベツ kyabetu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắp cải

Ví dụ 1 :

キャベツの千切りを添えたよ。
Tôi đã trang trí bắt cải cắn nhỏ rồi đó

Ví dụ 2 :

キャベツが好きです。
Tôi thích bắp cải.

2469. 手足 teashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chân tay

Ví dụ 1 :

あの人は手足が長い。
Người đó chân tay dài

Ví dụ 2 :

私は手足が短い。
Chân tay tôi ngắn.

2470. 閉店 heiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc đóng cửa tiệm

Ví dụ 1 :

この店は8時に閉店します。
Cửa hàng này đóng cửa lúc 8h

Ví dụ 2 :

このレストランの閉店時間は10時です。
Giờ đóng cửa của nhà hàng này là 10 giờ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 247. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 248. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!