Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251

2501. かぼちゃ kabocha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bí ngô

Ví dụ 1 :

かぼちゃのスープは美味しいです。
Canh bí ngô ngon thật

Ví dụ 2 :

これはかぼちゃのスープです。
Đây là súp bí ngô đó.

2502. 水族館 suizokukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Bể cá

Ví dụ 1 :

ここの水族館にはイカがいます。
Trong bể cá này có bạch tuộc đó

Ví dụ 2 :

水族館で魚の種類が豊富ですね。
Trong bể cá có nhiều loại cá.

2503. 品切れ shinagire nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bán hết hàng

Ví dụ 1 :

牛乳は品切れだったよ。
Sữa đã bán hết

Ví dụ 2 :

あなたが選んだ商品は品切れです。
Mặt hàng anh đã chọn đã bán hết rồi.

2504. 腫れる hareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sưng lên

Ví dụ 1 :

今朝は目が腫れています。
Sáng này mắt tôi bị sưng lên

Ví dụ 2 :

ハチに刺されて、はれてしまった。
Bị ong đốt nên sưng lên.

2505. やり直し yarinaoshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm lại

Ví dụ 1 :

仕事がやり直しになった。
Công việc phải làm lại

Ví dụ 2 :

このレポートはやり直しになった。
Bài báo cáo này phải viết lại.

2506. バーゲン ba-gen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khuyến mại

Ví dụ 1 :

昨日バーゲンでスーツを買いました。
Hôm nay tôi đã mua áo được khuyến mại

Ví dụ 2 :

バーゲンでいろいろなやる鋳物が買えた。
Tôi đã mua được nhiều thứ nhờ đợt khuyến mại

2507. 男らしい otokorashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nam tính

Ví dụ 1 :

彼は男らしさを心掛けているね。
Anh ấy đang hết sức thể hiện mức độ ra dáng đàn ông của mình

Ví dụ 2 :

あの女の子は男らしい服を着ているね。
Cô gái đó mặc quần áo nam tính nhỉ,

2508. 近道 chikamichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường tắt

Ví dụ 1 :

こっちが近道です。
phía này là đường tắt

Ví dụ 2 :

今は渋滞なので、近道にしよう。
Bây giờ tắc đường nên hãy đi đường tắt thôi.

2509. トースト to-suto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh mỹ nướng

Ví dụ 1 :

私は毎朝トーストを2枚食べます。
Tôi ăn 2 lát bánh mì nướng mỗi sáng

Ví dụ 2 :

トーストにします。
Tôi chọn bánh mỳ nướng.

2510. 好奇心 koukishin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hiếu kì

Ví dụ 1 :

子供は好奇心でいっぱいだね。
Trẻ con đầy lòng hiếu kỳnhỉ

Ví dụ 2 :

誰でも好奇心があります。
Ai cũng có lòng hiếu kỳ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 251. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 252. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!