10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260

2591. あだ名 adana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biệt danh

Ví dụ 1 :

彼のあだ名は「りき」です。
Biệt danh của anh ấy là riki

Ví dụ 2 :

私のあだ名は「うさぎ」です。
Biệt danh của tôi là “”thỏ””

2592. 後片付け atokataduke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dọn dẹp

Ví dụ 1 :

食事の後片付けを手伝ったの。
Con có giúp dọn dẹp sau bữa ăn không

Ví dụ 2 :

パーティーの後片付けをするの。
Cậu đã dọn dẹp sau bữa tiệc chưa?

2593. イカ ika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con mực

Ví dụ 1 :

私はイカの刺し身が大好きです。
Tôi rất thích món sasimi mực

Ví dụ 2 :

イカ焼きがほしい。
Tôi muốn mực nướng.

2594. うきうき ukiuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vui sướng, hân hoan

Ví dụ 1 :

もうすぐ夏休みなのでうきうきしています。
Sắp tới nghỉ hè rồi nên tôi thất thật hân hoan

Ví dụ 2 :

高い点を取れたから、うきうきしている。
Tôi được điểm cao nên vui sướng.

2595. 可愛がる kawaigaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thương yêu, nâng niu

Ví dụ 1 :

彼女は猫を可愛がっています。
Cô ấy rất yêu thích nâng niu mèo

Ví dụ 2 :

子供を過度に可愛からないでください。
Đừng yêu thương con cái quá độ.

2596. 餃子 gyouza nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bánh Gyoza

Ví dụ 1 :

ここの餃子は美味しいよ。
Bánh gyoza ở đây ngon đó

Ví dụ 2 :

餃子ならこのレストランで食べたほうがいいよ。
Nếu là bánh Gyoza thì nên ăn ở nhà hàng này đấy.

2597. げらげら geragera nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ha hả

Ví dụ 1 :

彼女はいつまでもげらげら笑っていたな。
Cô ấy lúc nào cũng cười ha hả

Ví dụ 2 :

どうしてあの人はげらげら笑っているの。
Tại sao người đó lại người ha hả vậy.

2598. ごめん gomen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xin lỗi

Ví dụ 1 :

遅れてごめん。
Xin lỗi vì tới muộn

Ví dụ 2 :

つい飲み物をこぼしてごめん。
Tôi lỡ làm đổ đồ uống nên xin lỗi.

2599. 明々後日 shiasatte nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 3 ngày nữa

Ví dụ 1 :

会議は明々後日に延期された。
Cuộc họp lùi lại sang 3 ngày nữa

Ví dụ 2 :

しあさって北海道に行きます。
3 ngày nữa tôi sẽ đi Hokkaido.

2600. 削減 sakugen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cắt giảm

Ví dụ 1 :

福祉予算は削減されないことに決まったのよ。
Dự toán cho phúc lợi đã được phê duyệt là không cắt giảm

Ví dụ 2 :

無駄な紙を削減する。
Tôi đã cắt giảm giấy dư thừa.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 260. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 261. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!