Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 265

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 265. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 265

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 265

2641. 怖がる kowagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sợ

Ví dụ 1 :

彼女はクモを怖がります。
Cô ấy sợ nhện

Ví dụ 2 :

彼女は蛇を怖がっている。
Cô ấy sợ rắn.

2642. 人違い hitochigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nhầm người

Ví dụ 1 :

すみません、人違いでした。
xin lỗi, tôi nhầm người

Ví dụ 2 :

さっき、私は人違いでした。
Vừa nãy tôi nhận nhầm người.

2643. 取り返す torikaesu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lấy lại, giành lại

Ví dụ 1 :

彼はチャンピオンのタイトルを取り返したね。
Anh ấy đã giành lạidanh hiệu vô địch rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

自分のお金を取り返したほうがいい。
Nên lấy lại tiền của mình.

2644. 乗り降り noriori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc lên xuống xe

Ví dụ 1 :

この駅でたくさんの人が乗り降りしますね。
Tại nhà ga này có nhiều người xuống nhỉ

Ví dụ 2 :

人々は乗り降りします。
Người người lên xuống xe.

2645. 口喧嘩 kuchigenka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cãi nhau

Ví dụ 1 :

きのう、弟と口喧嘩しました。
Hôm qua tôi đã cãi nhau với em trai

Ví dụ 2 :

小さい冗談なのに家族全員と口げんかしてしまった。
Chỉ là một lời nói đùa nhỏ mà tôi lại cãi nhau với gia đình.

2646. 起き上がる okiagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thức dậy

Ví dụ 1 :

弟はようやくベッドから起き上がった。
Em tai tôi cuối cùng cũng rời khỏi giường

Ví dụ 2 :

今朝はやく起き上がった。
Sáng nay tôi đã dậy sớm.

2647. ぶら下がる burasagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : treo lòng thòng, rủ xuống

Ví dụ 1 :

猿が木にぶら下がってるな。
Con khỉ đang đu lòng thòng trên cây

Ví dụ 2 :

ロープは枝にぶら下がる。
Dây thừng treo lòng thòng ở cành cây.

2648. 飛び上がる tobiagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bay lên

Ví dụ 1 :

大きな音にびっくりして飛び上がりました。
Tôi giật mình nẩy mình vì âm thanh lớn

Ví dụ 2 :

ツバメは地面から飛び上がった。
Con chim sẻ bay từ mặt đất lên.

2649. 泣き声 nakigoe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng khóc

Ví dụ 1 :

赤ちゃんの泣き声が聞こえますね。
có tiếng khóc của trẻ con nhỉ

Ví dụ 2 :

母の泣き声が聞こえました。
Tôi nghe thấy tiếng khóc của mẹ.

2650. 持ち物 mochimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ của mình

Ví dụ 1 :

持ち物には名前を書いてください。
Hãy viết tên lên những đồ của mình

Ví dụ 2 :

持ち物は無くさないでください。
Đừng có đánh mất đồ của mình.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 265. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 266. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *