10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267

2661. 円高 endaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc đồng yên lên giá

Ví dụ 1 :

円高の影響で海外製品が安く買えますよ。
Do ảnh hưởng của đồng yên tăng giá, chúng ta có thể mua hàng hoá nước ngoài với giá rẻ

Ví dụ 2 :

インフルエンザなので円高になった。
Vì lạm phát nên đồng yên tăng giá.

2662. 消費者 shouhisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người tiêu dùng

Ví dụ 1 :

消費者の立場から考えてください
Hãy suy nghĩđứng trên lập trường của người tiêu dùng

Ví dụ 2 :

消費者はこの商品がいいと評判しました。
Người tiêu dùng nhận xét mặt hàng này tốt.

2663. 日中 nicchiゅu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Nhật Bản và Trung Quốc

Ví dụ 1 :

日中貿易は急激に伸びているわね。
Ngoại thương Nhật Trung đã tăng trưởng nhanh chóng nhỉ

Ví dụ 2 :

日中のサッカー試合の結果はどうですか。
Kết quả trận đấu bóng đá giữa Nhật Bản và Trung Quốc thế nào?

2664. 明日 asu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày mai (cách nói lịch sự)

Ví dụ 1 :

明日もいい天気になりそうだね。
Hình như này may thời tiết sẽ đẹp

Ví dụ 2 :

明日、外国に行きます。
Ngày mai tôi sẽ đi nước ngoài.

2665. 結構 kekkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đủ rồi (dùng khi từ chối)

Ví dụ 1 :

お腹がいっぱいなのでお代わりは結構です。
Tôi no rồi, nên không cần lấy thêm cơm

Ví dụ 2 :

もう、けっこうですよ。
Thôi đủ rồi đấy.

2666. 辛い turai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khó khăn, khổ sở

Ví dụ 1 :

この仕事は辛いです。
Công việc này khắc khổ

Ví dụ 2 :

彼女の一生はつらいですね。
Cuộc sống của cô ấy khổ sở nhỉ.

2667. まずい mazui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không tốt, xấu

Ví dụ 1 :

今日中に返答しなければまずい。
Nếu trong ngày hôm nay không trả lời thì sẽ không tốt

Ví dụ 2 :

この料理はまずい。
Món ăn này tệ quá.

2668. 上下 jouge nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trên và dưới

Ví dụ 1 :

この服は上下セットで買いました。
Bộ đồ này tôi đã mua theo bộ trên và dưới

Ví dụ 2 :

私は上下の関係をとても感心している。
Tôi rất quan tâm tới quan hệ trên dưới.

2669. nama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tươi sống

Ví dụ 1 :

彼は生の魚が食べられません。
Anh ấy không thể ăn cá sống được

Ví dụ 2 :

生な肉を食べるのはまずい。
Ăn thịt sống thì dở tệ.

2670. よける yokeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tránh, né tránh

Ví dụ 1 :

彼は飛んできたボールをよけたの。
Anh ấy đã né quả bóng bay tới

Ví dụ 2 :

水溜りをよけた。
Tôi tránh vũng nước.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 267. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 268. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!