10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27

261. 入る hairu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhập vào

Ví dụ 1 :

寒いので中に入ってください。
Samui node naka haittekudasai.
Vì trời lạnh nên hãy đi vào bên trong này

Ví dụ 2 :

この部屋に入らないでください。
Kono heya ni hairanaidekudasai.
Đừng vào căn phòng này.

262. カタカナ katakana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ katakana

Ví dụ 1 :

お名前をカタカナで書いてください。
Onamae wo katakana de kaitekudasai.
Hãy viết tên bằng chữ katakana

Ví dụ 2 :

カタカナより漢字が難しいです。
Katakana yori Kanji ga muzukashii desu.
Kanji khó hơn Katakana.

263. 今週 konshyu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuần này

Ví dụ 1 :

今週は日本語のテストがあります。
Konshuu ha nihongo no tesuto ga arimasu.
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật

Ví dụ 2 :

今週の週末は予約があります。
Konshuu no shumatsu ha yoyaku ga arimasu.
Cuối tuần này tôi có hẹn trước.

264. 開く hiraku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)

Ví dụ 1 :

32ページを開いてください。
32 pe-ji wo hiratekudasai
Hãy giở trang 32 ra nào

Ví dụ 2 :

目を開くと、真っ暗だ。
Me wo hirakuto, makkura da.
Khi tôi mở mắt ra thì tối om.

265. mizu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước

Ví dụ 1 :

水を一杯ください。
Mizu wo ippai kudasai
Cho tôi một chai nước

Ví dụ 2 :

のどがすいたから、水を飲みたい。
Nodo ga suita kara, mizu wo nomitai.
Tôi khát nên tôi muốn uống nước.

266. あれ are nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái kia

Ví dụ 1 :

あれは何ですか。
Are ha nandesuka.
Cái kia là cái gì

Ví dụ 2 :

あれは僕のノートです。
Are ha boku no no-to desu.
Kia là vở của tôi.

267. nichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hai

Ví dụ 1 :

その人には二回会った。
Sono hito ni ha nikai atta.
Tôi đã gặp người đó 2 lần.

Ví dụ 2 :

二割る二は一です。
Ni waru ni ha ichidesu.
Hai chia hai bằng một.

268. 締める shimeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buộc chặt, thắt

Ví dụ 1 :

彼はシートベルトを締めた。
Kare ha shi-toberuto wo shimeta.
Anh ấy đã thắt chặt dây an toàn

Ví dụ 2 :

シートベルトを締めて、出発する。
Shi-to beruto wo shimete, shuppatsusuru.
Thắt dây an toàn rồi xuất phát.

269. まずい mazui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không ngon

Ví dụ 1 :

ここの料理はまずい。
Koko no ryouri ha mazui.
Món ăn này dở quá

Ví dụ 2 :

このレストランは料理がまずい。
Kono resutoran ha ryouri ga mazui.
Nhà hàng này đồ ăn tệ quá.

270. 平仮名 hiragana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ hiragana

Ví dụ 1 :

私は平仮名を全部読めます。
Watashi ha hiragana wo zenbu nomemasu.
Tôi có thể đọc toàn bộ chữ hiragana

Ví dụ 2 :

住所を平仮名で書いてください。
Juusho wo hiragana de kaitekudasai.
Hãy viết địa chỉ bằng Hiragana.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 27. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 28. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!