10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276
- 1.1 2751. 最終 saishuu nghĩa là gì?
- 1.2 2752. センター senta- nghĩa là gì?
- 1.3 2753. 障害 shougai nghĩa là gì?
- 1.4 2754. 医療 iryou nghĩa là gì?
- 1.5 2755. 頂く itadaku nghĩa là gì?
- 1.6 2756. 金融 kinyuu nghĩa là gì?
- 1.7 2757. 学ぶ manabu nghĩa là gì?
- 1.8 2758. 成長 seichou nghĩa là gì?
- 1.9 2759. 登場 toujou nghĩa là gì?
- 1.10 2760. 知識 chishiki nghĩa là gì?
2751. 最終 saishuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuối cùng
Ví dụ 1 :
東京行きの最終電車は何時ですか。
Chuyến tàu cuối cùng tới Tokyo là mấy giờ?
Ví dụ 2 :
最終の決定はなんですか。
Quyết định cuối cùng là gì?
2752. センター senta- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trung tâm
Ví dụ 1 :
このセンターで工場全体を管理しています。
Chúng tôi đang quản lý toàn thể nhà máy tại trung tâm này
Ví dụ 2 :
ショッピングセンターで買い物をした。
Tôi đã mua sắm ở trung tâm mua sắm.
2753. 障害 shougai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chướng ngại
Ví dụ 1 :
まずは障害を取り除いてから計画を進めよう。
Trước tiên hãy loại bỏ chướng ngại và tiếp tục kế hoạch thôi
Ví dụ 2 :
この障害を乗り越えなきゃならない。
Phải vượt qua trở ngại này.
2754. 医療 iryou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : y tế
Ví dụ 1 :
医療関係の仕事をしています。
Tôi đang làm công việc liên quan tới trị liệu
Ví dụ 2 :
医療費はわたしが負担です。
Phí điều trị thì tôi sẽ trả.
2755. 頂く itadaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)
Ví dụ 1 :
お客様にお菓子を頂いた。
Tôi đã nhận được kẹo từ khách hàng
Ví dụ 2 :
部長にお土産を頂いた。
Tôi đã nhận được quà lưu niệm từ trưởng phòng.
2756. 金融 kinyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tài chính
Ví dụ 1 :
彼は金融関係の会社で働いています。
Anh ấy đang làm việc tại công ty liên quan tới tài chính
Ví dụ 2 :
私の専門は金融です。
Chuyên môn của tôi là tài chính.
2757. 学ぶ manabu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học hành
Ví dụ 1 :
私は哲学を学んでいます。
Tôi đang học triết học
Ví dụ 2 :
外国語を学んでいる。
Tôi đang học ngoại ngữ.
2758. 成長 seichou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trưởng thành
Ví dụ 1 :
庭の木、大きく成長したわね。
Cây trong vườn đã lớn hết rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
子供が成長して、社会人になった。
Con cái trường thành rồi thành người xã hội cả.
2759. 登場 toujou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)
Ví dụ 1 :
彼女の登場で会場は盛り上がったね。
Sự xuất hiện của cô ấy làm cho hội trường rộn cả lên
Ví dụ 2 :
高橋俳優が登場すると、会場がうるさくなった。
Hễ diễn viên Takahashi xuất hiện là hội trường lại trở nên ồn ào.
2760. 知識 chishiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiến thức
Ví dụ 1 :
私は旅行から多くの知識を得た。
Tôi đã nhận được nhiều kiến thức từ du lịch
Ví dụ 2 :
この分野の知識がない。
Tôi không có kiến thức về lĩnh vực này.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 276. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 277. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.