10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287

2861. おっしゃる ossharu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói (kính ngữ của言う)

Ví dụ 1 :

あなたのおっしゃる通りです。
Đúng như anh nói

Ví dụ 2 :

社長がこの話をおっしゃった。
Giám đốc đã nói chuyện này rồi.

2862. 特定 tokutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đã định trước

Ví dụ 1 :

警察は犯人を特定したらしいよ。
Cảnh sát có vẻ đã xác định được tội phạm

Ví dụ 2 :

特定の目標を目指す。
Tôi nhắm vào mục tiêu đã định trước.

2863. 基礎 kiso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ sở, nền tảng

Ví dụ 1 :

今ドイツ語の基礎を学んでいます。
Hiện tại tôi đang học tiếng Đức

Ví dụ 2 :

基礎から習うべきだ。
Nên học từ cơ bản.

2864. 流れ nagare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dòng chảy

Ví dụ 1 :

川の上流は流れが速いよ。
Dòng chảy trên thượng nguồn chảy nhanh đó

Ví dụ 2 :

水の流れがにごった。
Dòng nước đục ngầu.

2865. どうも doumo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không hiểu sao

Ví dụ 1 :

今日はどうも体の調子が悪い。
Hiện tại tình trạng

Ví dụ 2 :

どうも分からない。
Tôi không hiểu gì.

2866. mura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thôn làng

Ví dụ 1 :

私は隣の村から来ました。
Tôi đến từ làng bên cạnh

Ví dụ 2 :

私の村は青森の中です。
Làng của tôi nằm trong Aomori.

2867. 安定 antei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ổn định

Ví dụ 1 :

彼は精神の安定が必要よ。
Anh ấy cần ổn định tinh thần

Ví dụ 2 :

安定な生活を送りたい。
Tôi muốn sống cuộc sống ổn định.

2868. 本人 honnin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người đó

Ví dụ 1 :

それは本人に聞いてください。
Việc này hãy hỏi người đó

Ví dụ 2 :

本人に詳しいことを聞いてください。
Hãy hỏi người đó điều chi tiết.

2869. 雰囲気 funiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bầu không khí

Ví dụ 1 :

とても雰囲気のいいお店ですね。
Một cửa hàng có bầu không khí rất tốt

Ví dụ 2 :

このところは雰囲気がいいですね。
Chỗ này bầu không khí tốt.

2870. 会場 kaijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hội trường

Ví dụ 1 :

会場は人で一杯になりました。
Hội trường đầy người

Ví dụ 2 :

会場に大勢が集めた。
Rất nhiều người đã tập trung ở hội trường.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 287. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 288. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!