10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 29
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 29. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 29
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 29
- 1.1 281. 三 san nghĩa là gì?
- 1.2 282. 水曜日 suiyoubi nghĩa là gì?
- 1.3 283. 二つ futatsu nghĩa là gì?
- 1.4 284. 今晩 konban nghĩa là gì?
- 1.5 285. 千 sen nghĩa là gì?
- 1.6 286. 六日 muika nghĩa là gì?
- 1.7 287. お姉さん onesan nghĩa là gì?
- 1.8 288. 直る naoru nghĩa là gì?
- 1.9 289. ちょっと chotto nghĩa là gì?
- 1.10 290. 四 yon nghĩa là gì?
281. 三 san nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ba
Ví dụ 1 :
彼女は三人の子供の母親だ。
Kanojo ha san nin no kodomo no hahaoya da.
Cô ấy là một người mẹ của 3 đứa con
Ví dụ 2 :
三足す一は四です。
San tasu ichi ha yon desu.
Ba cộng một bằng bốn.
282. 水曜日 suiyoubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư tư
Ví dụ 1 :
水曜日はバイトがあります。
Suiyoubi ha baito ga ari masu.
Thứ 4 tôi đi làm thêm
Ví dụ 2 :
水曜日は山田さんと付き合う。
Suiyoubi ha yamada san to tsukiau.
Thứ tư tôi sẽ hẹn hò với anh Yamada.
283. 二つ futatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hai cái
Ví dụ 1 :
ソフトクリームを二つください。
Sofutokurī-mu o futatsu kudasai.
Cho tôi 2 kem ốc quế
Ví dụ 2 :
コップを二つください。
Koppu o futatsu kudasai.
Cho tôi hai cái cốc.
284. 今晩 konban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tối nay
Ví dụ 1 :
今晩のパーティーは何時からですか。
Konban no pa-ti- ha nan ji kara desu ka.
Bữa tiệc tối nay bắt đầu từ mấy giờ vậy?
Ví dụ 2 :
今晩私と飲み会に行きましょう。
Konban watashi to nomi kai ni iki mashou.
Tối nay hãy cùng tôi đi tới tiệc uống thôi.
285. 千 sen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghìn
Ví dụ 1 :
千円貸してください。
Sen en kashi te kudasai.
Làm ơn cho tôi vay 1000 yên
Ví dụ 2 :
この商品は5千円ですよ。
Kono shouhin ha go sen en desu yo.
Sản phẩm này 5000 yên đấy.
286. 六日 muika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày mồng 6
Ví dụ 1 :
六日前に日本に帰ってきました。
Muika mae ni nippon ni kaette ki mashi ta.
Tôi đã trở về Nhật cách đay 6 ngày
Ví dụ 2 :
六日に大学生になります。
muika ni daigakusei ni nari masu.
Ngày mùng 6 tôi sẽ trở thành sinh viên.
287. お姉さん onesan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chị gái (người khác)
Ví dụ 1 :
昨日、あなたのお姉さんに会ったよ。
Kinou, anata no o neesan ni atta yo.
Hôm qua tôi đã gặp chị gái của bạn đấy
Ví dụ 2 :
お姉さんは元気になりましたか
O neesan ha genki ni nari mashi ta ka
Chị cậu đã khoẻ hơn chưa?
288. 直る naoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sửa
Ví dụ 1 :
クーラーはまだ直りません。
Ku-ra- ha mada naori masen.
Cái điều hòa vẫn chưa được sửa
Ví dụ 2 :
この車が直れませんよ。
Kono kuruma ga naore masen yo
Cái xe ô tô này không sửa được đâu.
289. ちょっと chotto nghĩa là gì?
Ý nghĩa : một chút
Ví dụ 1 :
ちょっとだけ待っていてください。
Chotto dake matte ite kudasai.
Xin hãy đợi tôi một chút nữa thôi.
Ví dụ 2 :
ちょっと待ってください。
Chotto matte kudasai
Xin hãy đợi một chút.
290. 四 yon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bốn
Ví dụ 1 :
ハワイは四回目です。
Hawai ha yon kai me desu.
Đây là lần thứ tư tôi đến hawai
Ví dụ 2 :
日本人にとって、四は運が悪い数です。
Nipponjin nitotte, yon ha un ga warui kazu desu.
Đối với người Nhật thì 4 là số không may mắn.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 29. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 30. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.