10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 292
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 292. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 292
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 292
- 1.1 2911. 関わる kakawaru nghĩa là gì?
- 1.2 2912. 仲間 nakama nghĩa là gì?
- 1.3 2913. 整理 seiri nghĩa là gì?
- 1.4 2914. 至る itaru nghĩa là gì?
- 1.5 2915. 独立 dokuritu nghĩa là gì?
- 1.6 2916. 賞 shou nghĩa là gì?
- 1.7 2917. 誕生 tanjou nghĩa là gì?
- 1.8 2918. いらっしゃる irassharu nghĩa là gì?
- 1.9 2919. 都 to nghĩa là gì?
- 1.10 2920. 全員 zenin nghĩa là gì?
2911. 関わる kakawaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : liên quan tới
Ví dụ 1 :
医師は人の命に関わる大切な職業だよ。
Bác sỹ là nghệ quan trọng có liên quan tới tính mạng con người
Ví dụ 2 :
この問題は哲学にかかわる。
Vấn đề này liên quan tới triết học.
2912. 仲間 nakama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bạn bè, cùng hội cùng thuyền
Ví dụ 1 :
彼には仲間がたくさんいる。
Anh ấy có nhiều bạn bè
Ví dụ 2 :
こちらは私の仲間です。
Đây là bạn của tôi.
2913. 整理 seiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chỉnh lý, chỉnh sửa
Ví dụ 1 :
古い服を整理しました。
Tôi đã chỉnh sửa quần áo cũ
Ví dụ 2 :
古い本を整理した。
Tôi đã xử lí sách cũ.
2914. 至る itaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đạt đến
Ví dụ 1 :
ようやく結論に至ったようね
Cuối cũng có vẻ đã đạt tới kết quả nhỉ
Ví dụ 2 :
参加者は100人にもいたった。
Người tham gia đạt đến những 100 người.
2915. 独立 dokuritu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : độc lập
Ví dụ 1 :
先日会社から独立しました。
Hôm qua tôi đã tách ra làm độc lập khỏi công ty
Ví dụ 2 :
彼女は独立な女性です。
Cô ấy là người phụ nữ độc lập.
2916. 賞 shou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giải thưởng
Ví dụ 1 :
このデザインは数々の賞を受けています。
Thiết kế này là nhận được nhiều giải thưởng
Ví dụ 2 :
文学賞は50万円ですよ。
Giải thưởng văn học là 50 vạn yên đấy.
2917. 誕生 tanjou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh ra
Ví dụ 1 :
先月、娘が誕生しました。
Tháng trước con gái tôi đã ra đời
Ví dụ 2 :
私の誕生日は10月30日です。
Ngày sinh nhật của tôi là ngày 30 tháng 10.
2918. いらっしゃる irassharu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đến, đi (kính ngữ)
Ví dụ 1 :
お客様がいらっしゃいました。
Có khách đến
Ví dụ 2 :
社長はお客のところにいらっしゃった。
Giám đốc đã đi tới chỗ của khách.
2919. 都 to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thủ đô
Ví dụ 1 :
彼女は都の職員です。
Cô ấy là viên chức thủ đô
Ví dụ 2 :
私は都にある会社に通勤している。
Tôi đang làm việc tại một công ty ở thủ đô.
2920. 全員 zenin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tất cả mọi người
Ví dụ 1 :
チーム全員に名札が配られました。
Tôi đã phát thẻ cho toàn thể thành viên của đội
Ví dụ 2 :
全員立ってください。
Mọi người hãy đứng dậy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 292. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 293. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.