10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296

2951. gyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng, dòng

Ví dụ 1 :

5行以内で答えを書いてください。
Hãy viết câu trả lời trong vòng 5 hàng chữ

Ví dụ 2 :

あの店の前に人の行もある。
Trước cửa hàng đó có cả hàng người.

2952. 結論 keturon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết luận

Ví dụ 1 :

今日の話し合いでは結論が出なかった。
Trong cuộc nói chuyện hôm nay, kết luận không được đưa ra

Ví dụ 2 :

やっと結論が出た。
Cuối cùng kết luận đã được đưa ra.

Ngoài lề :

2952 nghĩa là gì?

2952 là một cách ghép nghĩa vui sử dụng kiến thức hóa học, 29 là nguyên tử khối của Cu (đồng), 52 là Te (telu). Ghép lại với nhau 2952 là cute (có nghĩa là dễ thương)

2953. 困難 konnan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vất vả, khó khăn

Ví dụ 1 :

困難にあってもあきらめてはいけないよ。
Dù gặp khó khăn cũng không được bỏ cuộc

Ví dụ 2 :

困難なとき、彼女は私を助けた。
Khi tôi khó khắn, cô ấy đã giúp tôi.

2954. 回復 kaifuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phục hồi

Ví dụ 1 :

体がすっかり回復した。
Cơ thể đã phục hồi hoàn toàn

Ví dụ 2 :

父はだんだん回復している。
Bố tôi đang dần dần hồi phục.

2955. 適用 tekiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp dụng

Ví dụ 1 :

この場合、保険が適用されますか。
Trong trường hợp này, bảo hiểm có được áp dụng không ạ

Ví dụ 2 :

あの仮説は現実に適用される。
Giả thuyết đó sẽ được áp dụng vào hiện thực.

2956. 集団 shuudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tập thể

Ví dụ 1 :

テロ集団が警察に捕まりました。
Tổ chức khủng bố đã bị cảnh sát bắt

Ví dụ 2 :

君たちは集団の力を活用するべきだ。
Các anh phải tận dụng sức mạnh tập thể.

2957. 事態 zitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình hình

Ví dụ 1 :

事態は深刻です。
Tình hình rất là trầm trọng

Ví dụ 2 :

今の事態はたいしたことはない。
Tình hình bây giờ chưa có gì to tát lắm.

2958. スタート suta-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt đầu

Ví dụ 1 :

マラソンは雨の中でスタートしたの。
Cuộc thi maraton đã bắt đầu trong mưa à

Ví dụ 2 :

試合はもうスタートした。
Trận đấu đã bắt đầu rồi.

2959. 更に sarani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thêm vào đó

Ví dụ 1 :

彼は更に質問を続けたの。
Anh ấy tiếp tiếp hỏi thêm nữa

Ví dụ 2 :

雨はさらに強くなる。
Mưa ngày càng mạnh.

2960. 活躍 katuyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trình diễn, thể hiện

Ví dụ 1 :

彼の活躍で優勝したよ。
Nhờ màn trình diễn của anh ấy mà thắng cuộc

Ví dụ 2 :

山田選手の活躍に期待する。
Tôi hi vọng vào phần thể hiện của tuyển thủ Yamada.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 296. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 297. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!