Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 298

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 298. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 298

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 298

2971. 関心 kanshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan tâm

Ví dụ 1 :

彼は政治に関心が強いね。
Anh ấy có mối quan tâm lớn với chính trị

Ví dụ 2 :

私のことを感心しないでください。
Đừng có quan tâm tới tôi.

2972. 取り上げる toriageru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tước đoạt, lấy

Ví dụ 1 :

危ないので子供からライターを取り上げました。
Vì nguy hiểm nên tôi đã lấy bật lửa khỏi bọn trẻ

Ví dụ 2 :

この秘密は彼らから取り上げた。
Bí mật này tôi lấy từ họ.

2973. 伝統 dentou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : truyền thống

Ví dụ 1 :

私は日本の伝統を大切にします。
Tôi rất coi trọng truyền thống của Nhật Bản

Ví dụ 2 :

盆祭りは日本の伝統な祭りですよ。
Lễ hội Bon là lễ hội truyền thống của Nhật Bản.

2974. 民主 minshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dân chủ

Ví dụ 1 :

民主主義について勉強しました。
Tôi đã học về chủ nghĩa dân chủ

Ví dụ 2 :

イギリスは民主主義の国です。
Nước Anh là nước dân chủ.

2975. 制限 seigen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chế hạn

Ví dụ 1 :

彼女は食事を制限しています。
Cô ấy đang hạn chế ăn uống

Ví dụ 2 :

お金の使うのを制限している。
Tôi đang hạn chế dùng tiền.

2976. 投票 touhyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bỏ phiếu

Ví dụ 1 :

私は朝早く投票を済ませました。
Tôi đã đã đi bỏ phiếu từ sáng sớm

Ví dụ 2 :

今日は投票日です。
Hôm nay là ngày bỏ phiếu.

2977. 心理 shinri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tâm lý

Ví dụ 1 :

顧客心理を理解することは重要です。
Việc lý giải tâm lý của quan khách là rất quan trọng

Ví dụ 2 :

お客の心理がよく分かる。
Tôi hiểu rõ tâm lý của khách hàng.

2978. 大体 daitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại khái, nói chung

Ví dụ 1 :

大体、初めから無理な計画だったのだ。
Nói chung, từ đầu đấy là 1 kế hoạch không thể thực hiện

Ví dụ 2 :

だいたい結論を出した。
Đại khái thì đã đưa ra kết luận.

2979. 突然 totuzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đột nhiên

Ví dụ 1 :

彼は突然走り出したのよ。
Anh ấy đột nhiên lao ra

Ví dụ 2 :

突然あの子はどこから飛び出した。
Đột nhiên đứa bé đó từ đâu lao ra.

2980. 思想 shisou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tư tưởng

Ví dụ 1 :

人には思想の自由がある。
Con người tự do tư tưởng

Ví dụ 2 :

彼女は変な思想があります。
Cô ấy có tư tưởng kì lạ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 298. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 299. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *