Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 301

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 301. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 301

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 301

3001. 望む nozomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hi vọng, nguyện vọng

Ví dụ 1 :

彼は私との結婚を望んでいます。
Kare ha watashi to no kekkon o nozon de i masu.
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi

Ví dụ 2 :

大学に合格することに望んでいる。
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.

3002. 単純 tanjun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đơn sơ, đơn giản

Ví dụ 1 :

彼は単純な人です。
Kare ha tanjun na hito desu.

Anh ấy là 1 người đơn giản

Ví dụ 2 :

それは単純なやり方ですね。
Đó là cách làm đơn giản nhỉ.

3003. 翻訳 honyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phiên dịch

Ví dụ 1 :

彼の翻訳は分かりやすいですよ。
Kare no honyaku ha wakari yasui desu yo.

Bản dịch của anh ấy dễ hiểu lắm

Ví dụ 2 :

私は翻訳者です。
Tôi là phiên dịch viên.

3004. 論文 ronbun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : luận văn

Ví dụ 1 :

論文を仕上げないと卒業できませんよ。
Ronbun o shiage nai to sotsugyou deki mase n yo.
Nếu không hoàn thành luận văn thì không thể tốt nghiệp

Ví dụ 2 :

これをテーマにして、論文を書いてください。
Hãy lấy cái này làm chủ đề và viết bài luận.

3005. 継続 keizoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kế tục

Ví dụ 1 :

ものごとは根気よく継続することが大切です。
Mono goto ha konki yoku keizoku suru koto ga taisetsu desu.
Tiếp tục mọi việc với nhiệt huyết là rất quan trọng

Ví dụ 2 :

父の仕事を継続する。
Tôi kế tục công việc của bố.

3006. 生命 seimei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh mệnh, cuộc sống

Ví dụ 1 :

生命は海から始まったと言われている。
Seimei ha umi kara hajimatta to iware te iru.
Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển

Ví dụ 2 :

生命はどこから始まったか。
Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?

3007. 敵 teki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kẻ thù

Ví dụ 1 :

あそこに敵がひそんでいる。
Asoko ni teki ga hison de iru.
Kẻ thù đang ẩn nấp ở kia

Ví dụ 2 :

あの子は敵のほうに参加した。
Đứa bé đó đã tham gia bên phe địch.

3008. 単位 tani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đơn vị

Ví dụ 1 :

メートルは長さの単位です。
Mētoru ha naga sa no tani desu.
Mét là đơn vị đo độ dài

Ví dụ 2 :

受験しないと、単位をもらえない。
Không dự thi thì không nhận được tín chỉ.

3009. 複数 fukusuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số nhiều

Ví dụ 1 :

複数のレポートをひとつにまとめています。
Fukusuu no repoto o hitotsu ni matome te i masu.
Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1

Ví dụ 2 :

複数に関する宿題があります。
Tôi có bài tập liên quan tới số nhiều.

3010. 確実 kakuzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chắc chắn

Ví dụ 1 :

彼女が将来、大統領になることは確実です。
Kanojo ga shourai, daitouryou ni naru koto ha kakujitsu desu.
Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng

Ví dụ 2 :

部長は確実な命令を下した。
Trưởng phòng đã ra quyết định chắc chắn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 301. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 302. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *