Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 302

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 302. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 302

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 302

3011. 募集 boshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyển mộ, chiêu mộ

Ví dụ 1 :

私の会社で社員を募集しています。
Watashi no kaisha de shain o boshuu shi te i masu.
Công ty tôi đang tuyển nhân viên

Ví dụ 2 :

この会社はサラリーマンを募集している。
Công ty này đang tuyển dụng nhân viên văn phòng.

3012. 低 tei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thấp

Ví dụ 1 :

彼は低賃金で働いているんだ。
Kare ha tei chingin de hatarai te iru n da.
Anh ấy đang làm việc với mức lương thấp

Ví dụ 2 :

彼らの生活は低標準ですね。
Cuộc sống của họ dưới mức tiêu chuẩn nhỉ.

3013. kyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lớp, cấp

Ví dụ 1 :

彼は書道3級です。
Kare ha shodou 3 kyuu desu.
Anh ấy có trình độ thư đạo cấp 3

Ví dụ 2 :

上級なレストランでご飯を食べます。
Tôi ăn cơm ở nhà hàng cao cấp.

3014. 証明 shoumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chứng minh

Ví dụ 1 :

容疑者のアリバイが証明されました。
Yougi sha no aribai ga shoumei sare mashi ta.
Sự ngoại phạm của nghi phạm đã được chứng minh

Ví dụ 2 :

証明書を持っていますか。
Anh có mang chứng minh không?

3015. 単に tanni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đơn thuần, đơn giản

Ví dụ 1 :

心配しないで、単に眠いだけです。
Shinpai shi nai de, tanni nemui dake desu.
Đừng lo lắng, tôi chỉ ngủ thôi mà

Ví dụ 2 :

これは単に冗談ですね。
Đây chỉ đơn giản là lời nói đùa thôi nhỉ.

3016. 適切 tekisetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thích đáng, phù hợp

Ví dụ 1 :

彼は適切な言葉で説明してくれました。
Kare ha tekisetsu na kotoba de setsumei shi te kure mashi ta.
Anh ấy đã giải thích bằng những từ ngữ thích hợp

Ví dụ 2 :

適切な答えを待っています。
Tôi đang đợi câu trả lời thích đáng.

3017. 財産 zaisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền của, tài sản

Ví dụ 1 :

彼は株で財産の半分を失ったの。
Kare ha kabu de zaisan no hanbun o ushinatta no.
Anh ấy đã mất nửa tài sản vì chứng khoán

Ví dụ 2 :

彼の財産は3人の息子に残します。
Tài sản của ông ấy để lại cho 3 đứa con trai.

3018. 作家 sakka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác gia, nhà văn

Ví dụ 1 :

彼女は有名な作家です。
Kanojo ha yuumei na sakka desu.
Cô ấy là 1 nhà văn nổi tiếng

Ví dụ 2 :

中村作家を知っていますか。
Cậu có biết tác giả Nakamura không?

3019. ようやく youyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối cùng, mãi rồi thì cũng

Ví dụ 1 :

ようやくゴールが見えてきました。
Youyaku goru ga mie te ki mashi ta.
Cuối cùng cũng đã thấy được mục tiêu

Ví dụ 2 :

ようやくバスが来た。
Cuối cùng xe bus cũng đến rồi.

3020. 形式 keishiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hình thức, form

Ví dụ 1 :

書類は形式を守って作ってください。
Shorui ha keishiki o mamotte tsukutte kudasai.
Hãy tạo lập văn bản giữ nguyên form mẫu

Ví dụ 2 :

結婚の形式はよく分かりません。
Tôi không hiểu rõ về lễ kết hôn lắm.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 302. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 303. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *