10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 308
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 308. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 308
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 308
- 1.1 3071. 考慮 kouryo nghĩa là gì?
- 1.2 3072. 伝わる tsutawaru nghĩa là gì?
- 1.3 3073. 実感 zikkan nghĩa là gì?
- 1.4 3074. 近代 kindai nghĩa là gì?
- 1.5 3075. 航空 koukuu nghĩa là gì?
- 1.6 3076. 一時 ichizi nghĩa là gì?
- 1.7 3077. 分類 bunrui nghĩa là gì?
- 1.8 3078. 哲学 tetsugaku nghĩa là gì?
- 1.9 3079. 巨大 kyodai nghĩa là gì?
- 1.10 3080. 表す arawasu nghĩa là gì?
3071. 考慮 kouryo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xem xét
Ví dụ 1 :
あなたの事情を考慮して予定をたてました。
Anata no jijou o kouryo shi te yotei o tate mashi ta.
Tôi đã lập dự định trên cơ sở xem xét sự tình của anh
Ví dụ 2 :
彼女の問題は考慮されている。
Vấn đề của cô ấy đang được xem xét.
3072. 伝わる tsutawaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được truyền đạt
Ví dụ 1 :
漢字は中国から伝わった。
Kanji ha chuugoku kara tsutawatta.
Kanji được truyền từ Trung Quốc sang
Ví dụ 2 :
このお知らせは山田さんから伝わった。
Thông báo này được truyền đạt từ anh Yamada.
3073. 実感 zikkan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảm nhận thực
Ví dụ 1 :
子供が歩き始めたとき、子供の成長を実感した。
Kodomo ga arukihajime ta toki, kodomo no seichou o jikkan shi ta.
TRẻ con khi bắt đầu biết đi, chúng ta có thể cảm thấy sự trưởng thành của chúng
Ví dụ 2 :
天然の美しさを実感した。
Tôi đã cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên.
3074. 近代 kindai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hiện đại
Ví dụ 1 :
近代の技術の発展はものすごいです。
Kindai no gijutsu no hatten ha monosugoi desu.
Sự phát triển của kỹ thuật hiện đại thật là kinh ngạc
Ví dụ 2 :
近代の工業は前より倍にも発展している。
Công nghiệp thời hiện đại đang phát triển nhanh gấp đôi lúc trước.
3075. 航空 koukuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hàng không
Ví dụ 1 :
会議で航空の安全について話し合ったの。
Kaigi de koukuu no anzen nitsuite hanashiatta no.
Người ta đã bàn tới vấn đề an toàn hàng không trong cuộc họp
Ví dụ 2 :
航空会社に通勤している。
Tôi đang làm việc ở công ty hàng không.
3076. 一時 ichizi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạm thời
Ví dụ 1 :
お店は一時休業になったんだ。
O mise ha ichiji kyuugyou ni natta n da.
Cửa hàng đã đóng cửa tạm thời
Ví dụ 2 :
一時何も言わないでください。
Tạm thời đừng nói gì.
3077. 分類 bunrui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phân loại
Ví dụ 1 :
これらの本を分類してください。
Korera no hon o bunrui shi te kudasai.
Hãy phân loại những cuốn sách này
Ví dụ 2 :
この資料の分類は難しい。
Phân loại tài liệu này thì khó.
3078. 哲学 tetsugaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : triết học
Ví dụ 1 :
哲学は興味深い学問です。
Tetsugaku ha kyoumibukai gakumon desu.
Triêt học là một môn học mà tôi rất quan tâm
Ví dụ 2 :
中村先生は哲学の先生です。
Thầy Nakamura là giáo viên triết học.
3079. 巨大 kyodai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khổng lồ
Ví dụ 1 :
あの巨大な建物は博物館です。
Ano kyodai na tatemono ha hakubutsukan desu.
Toà nhà khổng lồ đó là bảo tàng
Ví dụ 2 :
あの城がとても巨大です。
Toà lâu đài kia rất to.
3080. 表す arawasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thể hiện
Ví dụ 1 :
私たちは万歳をして喜びを表しました。
Watashi tachi ha banzai o shi te yorokobi o arawashi mashi ta.
Chúng tôi hô banzai (vạn tuế) để thể hiện niềm vui của mình
Ví dụ 2 :
自分の長所を表してください。
Hãy thể hiện sở trường của bản thân.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 308. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 309. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.