10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318

3171. 結ぶ musubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết, ký kết

Ví dụ 1 :

彼女は髪にリボンを結んだね。
Kanojo ha kami ni ribon o musun da ne.
Cô ấy đã đeo ruy băng vào tóc

Ví dụ 2 :

靴紐を結んだ。
Tôi đã buộc dây giày.

3172. 青年 seinen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thanh niên

Ví dụ 1 :

町の青年たちはボランティア活動をしています。
Machi no seinen tachi ha borantia katsudou o shi te i masu.
Thanh niên thành phố đang tham dự hoạt động tình nguyện

Ví dụ 2 :

数年後、息子は青年になります。
Mấy năm sau thì con trai tôi sẽ thành thanh niên.

3173. 劇場 gekijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà hát

Ví dụ 1 :

午後8時に劇場の前で会いましょう。
Gogo 8 ji ni gekijou no mae de ai masho u.
Chúng ta gặp nhau trước cửa nhà hát vào lúc 8h tối đi

Ví dụ 2 :

劇場で友達に会った。
Tôi đã gặp bạn tại nhà hát.

3174. 要するに yousuruni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói tóm lại

Ví dụ 1 :

要するに時機を待つべきだ。
Yousuruni jiki o matsu beki da.
Tóm lại chúng ta phải đợi cơ hội

Ví dụ 2 :

ようするに、君の意見は認められない。
Nói tóm lại là ý kiến của cậu không được chấp nhận.

3175. 真剣 shinken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêm túc

Ví dụ 1 :

彼は真剣に話を聞いていました。
Kare ha shinken ni hanashi o kii te i mashi ta.
Anh ấy đã nghe một cách chăm chú (nghiêm túc)

Ví dụ 2 :

真剣な顔をするな。
Đừng có bày ra bộ mặt nghiêm túc.

3176. 講義 kougi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diễn thuyết, diễn giảng

Ví dụ 1 :

彼の講義はとても分かりやすいですね。
Kare no kougi ha totemo wakari yasui desu ne.
Bài giảng của anh ấy rất dễ hiểu

Ví dụ 2 :

教室で学者の講義があります。
Ở phòng học có bài diễn thuyết của học giả.

3177. 貴重 kichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quý báu

Ví dụ 1 :

彼は貴重な体験をしたわね。
Kare ha kichou na taiken o shi ta wa ne.
Anh ấy có kinh nghiệm quý báu

Ví dụ 2 :

貴重な物をぜんぶ売った。
Tôi đã bán toàn bộ đồ quý giá.

3178. 工夫 kufuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suy nghĩ tìm tòi

Ví dụ 1 :

いろいろ工夫して仕事をやりとげたさ。
Iroiro kufuu shi te shigoto o yaritoge ta sa.
bao công suy nghĩ tìm tòi, tôi đã hoàn thành công việc

Ví dụ 2 :

工夫していい結果を出した。
Tôi đã cố gắng nên tạo ra được kết quả tốt.

3179. 幅 haba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiều rộng

Ví dụ 1 :

この道は幅が狭いので気をつけて運転してください。
Kono michi ha haba ga semai node ki o tsuke te unten shi te kudasai.
Con đường này rộng, nên hãy lái xe cẩn thận

Ví dụ 2 :

この家の幅は8メートルです。
Chiều rộng của ngôi nhà này là 8 mét.

3180. 必ずしも kanarazushimo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không phải lúc nào cũng

Ví dụ 1 :

親切は必ずしも喜ばれるわけではない。
Shinsetsu ha kanarazushimo yorokobareru wake de ha nai.
Thân thiết không phải lúc nào cũng làm ta hạnh phúc

Ví dụ 2 :

お金持ちは必ずしもいつも幸せには限らない。
Người giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 318. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 319. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!