10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322
- 1.1 3211. 重ねる kasaneru nghĩa là gì?
- 1.2 3212. 抵抗 teikou nghĩa là gì?
- 1.3 3213. 定期 teiki nghĩa là gì?
- 1.4 3214. 混乱 konran nghĩa là gì?
- 1.5 3215. 自殺 zisatsu nghĩa là gì?
- 1.6 3216. 幸い saiwai nghĩa là gì?
- 1.7 3217. 神様 kamisama nghĩa là gì?
- 1.8 3218. 参る mairu nghĩa là gì?
- 1.9 3219. 城 shiro nghĩa là gì?
- 1.10 3220. シーズン shi-zun nghĩa là gì?
3211. 重ねる kasaneru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chồng chất
Ví dụ 1 :
荷物はここに重ねてください。
Nimotsu ha koko ni kasane te kudasai.
Đồ đạc xếp chồng lên nhau ở đây nhé
Ví dụ 2 :
本を重ねて倉庫に置きました。
Tôi chồng chất sách và đặt vào nhà kho.
3212. 抵抗 teikou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kháng cự
Ví dụ 1 :
犯人は警察に抵抗したの。
Hannin ha keisatsu ni teikou shi ta no.
Tôi phạm có phản khác lại cảnh sát không
Ví dụ 2 :
無理に抵抗しないほうがいいよ。
Không nên kháng cự vô ích.
3213. 定期 teiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : định kì
Ví dụ 1 :
定期演奏会は年に4回あります。
Teiki ensou kai ha toshi ni 4 kai ari masu.
Buổi hoà nhạc được tiến hành 1 năm 4 lần
Ví dụ 2 :
定期の検診はもうすぐですね。
Kiểm tra sức khoẻ định kì sắp rồi nhỉ.
3214. 混乱 konran nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hỗn loạn
Ví dụ 1 :
地震のあと、町は大混乱だったよ。
Jishin no ato, machi ha dai konran datta yo.
Sau động đất, thành phố cực hỗn loạn
Ví dụ 2 :
今の状況は混乱です。
Tình hình bên ngoài hỗn loạn.
3215. 自殺 zisatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tự tử
Ví dụ 1 :
犯人は警察に捕まる前に自殺しました。
Hannin ha keisatsu ni tsukamaru mae ni jisatsu shi mashi ta.
Tội phạm đã tự sát trước khi bị bắt
Ví dụ 2 :
ここで自殺した人がありますよ。
Có người đã tự sát ở đây.
3216. 幸い saiwai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : may mắn thay
Ví dụ 1 :
幸い、電車に嵐の影響はなかった。
Saiwai, densha ni arashi no eikyou ha nakatta.
May thay không có ảnh hưởng của bão tới xe điện
Ví dụ 2 :
幸いに、落ちた財布を見つけました。
May mắn là tôi đã tìm thấy cái ví tôi đánh rơi.
3217. 神様 kamisama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vị thần
Ví dụ 1 :
神様にお願いしました。
Kamisama ni onegai shi mashi ta.
Tôi đã cầu nguyện thần linh
Ví dụ 2 :
神様に祈っている。
Tôi đang cầu nguyện với thần linh.
3218. 参る mairu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi, đến
Ví dụ 1 :
さあ、参りましょうか。
Saa, mairi masho u ka.
nào, chúng ta đi thôi nào
Ví dụ 2 :
神社に参りました。
Tôi đã đi tới chùa.
3219. 城 shiro nghĩa là gì?
Ý nghĩa : toà thành, lâu đài
Ví dụ 1 :
今回の旅行ではヨーロッパの城を見て回ります。
Konkai no ryokou de ha yoroppa no shiro o mi te mawari masu.
Lần du lịch này, tôi sẽ đi xem các lâu đài châu Âu
Ví dụ 2 :
この城はとても強固です。
Bức tường thành rất vững chắc.
3220. シーズン shi-zun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mùa
Ví dụ 1 :
その選手は今シーズンも好調だね。
Sono senshu ha kon shīzun mo kouchou da ne.
Cầu thủ đó mùa giải này phong độ cũng tốt
Ví dụ 2 :
日本では4つのシーズンがあります。
Ở Nhật có 4 mùa.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 322. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 323. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.