10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326

3251. 広げる hirogeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở rộng ra

Ví dụ 1 :

電車の中では新聞を広げないで。
Densha no naka de ha shinbun o hiroge nai de.
Trong xe, đừng có mở báo to như vậy

Ví dụ 2 :

鷲は羽根を広げている。
Đại bàng đang dang rộng đôi cánh.

3252. 知事 chizi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà lãnh đạo

Ví dụ 1 :

彼は有能な知事ね。
Kare ha yuunou na chiji ne.
ông ấy quả là 1 lãnh đạo có tài

Ví dụ 2 :

知事の立場ではこのことを許したほうがいい。
Ở trên lập trường của nhà lãnh đạo thì nên tha thứ cho việc này.

3253. 通す toosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho qua

Ví dụ 1 :

針に糸を通してください。
Hari ni ito o tooshi te kudasai.
Hãy xâu sợi chỉ qua cây kim

Ví dụ 2 :

門を通した。
Tôi đã đi qua cánh cửa.

3254. 勝負 shoubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thắng thua

Ví dụ 1 :

勝負はまだ始まったばかりよ。
Shoubu ha mada hajimatta bakari yo.
vừa mới bắt đầu, thắng thua còn chưa rõ

Ví dụ 2 :

勝負を決めよう。
Hãy phân thắng bại thôi.

3255. 直後 chokugo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lập tức sau đó

Ví dụ 1 :

食べた直後に寝ないほうがいいよ。
Tabe ta chokugo ni ne nai hou ga ii yo.
Ngay sau khi ăn không nên ngủ

Ví dụ 2 :

家に帰った直後、遊びに行きます。
Ngay sau khi về nhà tôi đã đi chơi.

3256. やがて yagate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chẳng mấy chốc

Ví dụ 1 :

やがて雪も止むでしょう。
Yagate yuki mo yamu desho u.
Chắc mấy chốc mà tuyết cũng tạnh

Ví dụ 2 :

やがて外は暗くなる。
Chẳng mấy chốc mà trời tối.

3257. 奪う ubau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cướp đoạt

Ví dụ 1 :

その男は彼女のバッグを奪ったぞ。
Sono otoko ha kanojo no baggu o ubatta zo.
Người đàn ông đã cướp cái túi của cô ấy

Ví dụ 2 :

他の人にお金を奪ってはいけない。
Không được cướp tiền của người khác.

3258. 救う sukuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cứu giúp

Ví dụ 1 :

彼女は通りがかりの人に救われたよ。
Kanojo ha toorigakari no hito ni sukuware ta yo.
Cô ấy đã được người đi ngang qua cứu

Ví dụ 2 :

おぼれる子供を救った。
Tôi đã cứu giúp đứa bé suýt bị chết đuối.

3259. 測定 sokutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đo lường

Ví dụ 1 :

これから身長と体重を測定します。
Korekara shinchou to taijuu o sokutei shi masu.
Bây giờ chúng ta sẽ đo chiều cao và cân nặng

Ví dụ 2 :

この木の高さを測定します。
Tôi sẽ đo lường chiều cao cùa cái cây này.

3260. 道具 dougu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dụng cụ

Ví dụ 1 :

道具は全部そろっていますか。
Dougu ha zenbu sorotte i masu ka.
Dụng cụ đã chuẩn bị đầy đủ hết chưa

Ví dụ 2 :

道具はどこにおいてますか。
Dụng cụ để đâu?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 326. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 327. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!