10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 329
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 329. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 329
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 329
- 1.1 3281. マッチ macchi nghĩa là gì?
- 1.2 3282. 資金 shikin nghĩa là gì?
- 1.3 3283. 投資 toushi nghĩa là gì?
- 1.4 3284. 規模 kibo nghĩa là gì?
- 1.5 3285. 業者 gyousha nghĩa là gì?
- 1.6 3286. 首相 shushou nghĩa là gì?
- 1.7 3287. 語る kataru nghĩa là gì?
- 1.8 3288. 対象 taishou nghĩa là gì?
- 1.9 3289. 調査 chousa nghĩa là gì?
- 1.10 3290. 実施 zisshi nghĩa là gì?
3281. マッチ macchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : diêm
Ví dụ 1 :
マッチを持っていますか。
Macchi o motte i masu ka.
Anh có mang diêm không
Ví dụ 2 :
マッチで火をつけた。
Tôi bật lửa bằng diêm.
3282. 資金 shikin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền vốn
Ví dụ 1 :
私たちは今、結婚資金を貯めています。
Watashi tachi ha ima, kekkon shikin o tame te i masu.
Chúng tôi hiện tại đang tích tiền vốn dành cho kết hôn
Ví dụ 2 :
わたしが出した資金は30万円です。
Tiền vốn tôi đưa ra là 30 vạn yên.
3283. 投資 toushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự đầu tư
Ví dụ 1 :
私は4つの会社に投資しています。
Watashi ha 4 tsu no kaisha ni toushi shi te i masu.
Tôi đang đầu tư vào 4 công ty
Ví dụ 2 :
このプロジェクトに投資するつもりだ。
Tôi định đầu tư vào dự án này.
3284. 規模 kibo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quy mô
Ví dụ 1 :
この動物園は日本一の規模です。
Kono doubutsu en ha nipponichi no kibo desu.
Vườn thù này có quy mô lớn nhất Nhật Bản
Ví dụ 2 :
このショッピングセンターの規模は大きいですね。
Quy mô trung tâm mua sắm này lớn nhỉ.
3285. 業者 gyousha nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công ty trong nghề đó
Ví dụ 1 :
引っ越しを業者に頼んだ。
Hikkoshi o gyousha ni tanon da.
tôi đã nhờ công ty trong nghề chuyển nhà giúp
Ví dụ 2 :
旅行業者を頼んだ。
Tôi đã nhờ vả công ty du lịch.
3286. 首相 shushou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thủ tướng
Ví dụ 1 :
今の首相はあまり力がない。
Ima no shushou ha amari ryoku ga nai.
Thủ tướng hiện tại hầu như không có quyền lực
Ví dụ 2 :
首相に目にかかったことがありました。
Tôi chưa từng gặp thủ tướng.
3287. 語る kataru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kể lại, thuật lại
Ví dụ 1 :
今夜は大いに語りましょう。
Konya ha ooini katari masho u.
Tôi này chúng ta hãy nói chuyện nhiều nhé
Ví dụ 2 :
あの日の起きたことを語りました。
Tôi đã kể lại việc xảy ra ngày hôm đó.
3288. 対象 taishou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đối tượng
Ví dụ 1 :
このアンケートは大学生が対象です。
Kono anketo ha daigakusei ga taishou desu.
Bản điều tra này có đối tượng là sinh viên
Ví dụ 2 :
結婚対象はだれですか。
Đối tượng kết hôn là ai vậy?
3289. 調査 chousa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điều tra
Ví dụ 1 :
私たちがその問題を調査しています。
Watashi tachi ga sono mondai o chousa shi te i masu.
Chúng tôi đang điều tra vẫn đề đó
Ví dụ 2 :
この問題をはやく調査しなさい。
Hãy mau điều tra vấn đề này đi.
3290. 実施 zisshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thực thi, thực hiện
Ví dụ 1 :
現在、スペシャルキャンペーンを実施中です。
Genzai, supesharu kyanpen o jisshi chuu desu.
Hiện tại Đang thực hiện chiến dịch đặc biệt
Ví dụ 2 :
提案を実施します。
Tôi sẽ thực thi đề án.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 329. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 330. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.