Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331

3301. 信仰 shinkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tín ngưỡng

Ví dụ 1 :

信仰は心の支えです。
Shinkou ha kokoro no sasae desu.
Tín ngưỡng là sự chống đỡ cho tâm hồn

Ví dụ 2 :

だれでも自分の信仰があります。
Ai cũng có tín ngưỡng của mình.

3302. 解放 kaihou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải phóng

Ví dụ 1 :

人質が解放されてよかった。
Hitojichi ga kaihou sare te yokatta.
Con tin được giải phóng, thật là may

Ví dụ 2 :

私たちの国はやっと敵から解放された。
Đất nước chúng tôi cuối cùng cũng được giải phóng khỏi kẻ thù.

3303. カバー kaba- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nắp đậy, vỏ bọc

Ví dụ 1 :

本にカバーを掛けました。
Hon ni kaba o kake mashi ta.
Tôi đã đóng bìa sách lại

Ví dụ 2 :

彼女の罪をカバーしないで。
Đừng có bao che tội lỗi của cô ấy.

3304. 発電 hatsuden nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát điện

Ví dụ 1 :

ここでは太陽エネルギーを使って発電しています。
Koko de ha taiyou enerugī o tsukatte hatsuden shi te i masu.
Ở đây đang dùng năng lượng mặt trời để phát điện

Ví dụ 2 :

風の力で発電します。
Phát điện bằng sức gió.

3305. 損害 songai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổn hại

Ví dụ 1 :

町は台風で大きな損害を受けたんだ。
Machi ha taifuu de ookina songai o uke ta n da.
Thanh phố chịu hư tổn lớn sau trận bão

Ví dụ 2 :

私のチームも損害してしまった。
Đội chúng tôi cũng đã tổn hại.

3306. 電力 denryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năng lượng điện

Ví dụ 1 :

このエアコンはあまり電力を使いません。
Kono eakon ha amari denryoku o tsukai mase n.
Điều hoà này không dùng điện mấy

Ví dụ 2 :

電力でいろいろなことが出来ます。
Nhiều việc đã được làm nhờ năng lượng điện.

3307. 矛盾 mujun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mâu thuẫn

Ví dụ 1 :

彼の言っていることは矛盾しています。
Kare no itte iru koto ha mujun shi te i masu.
Điều anh ấy nói đang mâu thuẫn với nhau

Ví dụ 2 :

彼女の言ったこととしていることが矛盾しているね。
Điều cô ấy đã nói mâu thuẫn với điều cô ấy đang làm nhỉ.

3308. 性能 seinou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tính năng

Ví dụ 1 :

今度のパソコンは性能がすごく良い。
Kondo no pasokon ha seinou ga sugoku yoi.
Máy tính lần này có tính năng rất tốt

Ví dụ 2 :

この機械は優越な性能があります。
Cái máy này có tính năng ưu việt.

3309. 大いに ooini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều

Ví dụ 1 :

大いに学び、大いに遊びなさい。
Ooini manabi, ooini asobinasai.
Hãy học thật nhiều và chơi cũng thật nhiều

Ví dụ 2 :

大いに食べてください。
Hãy ăn nhiều vào.

3310. 影 kage nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái bóng

Ví dụ 1 :

窓に男性の影が映っています。
Mado ni dansei no kage ga utsutte i masu.
Trên cửa sổ đang chiếu hình cái bóng của người đàn ông

Ví dụ 2 :

おまけは影がないということです。
Con ma thì không có bóng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 331. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 332. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!