10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337
- 1.1 3361. 地位 chii nghĩa là gì?
- 1.2 3362. 進歩 shinpo nghĩa là gì?
- 1.3 3363. 欄 ran nghĩa là gì?
- 1.4 3364. 好み konomi nghĩa là gì?
- 1.5 3365. 移転 iten nghĩa là gì?
- 1.6 3366. 全般 zenpan nghĩa là gì?
- 1.7 3367. 集合 shuugou nghĩa là gì?
- 1.8 3368. 増す masu nghĩa là gì?
- 1.9 3369. 共に tomoni nghĩa là gì?
- 1.10 3370. 効く kiku nghĩa là gì?
3361. 地位 chii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : địa vị
Ví dụ 1 :
彼女は会社で高い地位に就いているよ。
Kanojo ha kaisha de takai chii ni tsui te iru yo.
Cô ấy đang giữ vị trí cao trong công ty
Ví dụ 2 :
社会で私の地位が高いです。
Địa vị tôi cao trong xã hội.
3362. 進歩 shinpo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiến bộ
Ví dụ 1 :
科学技術は目覚ましく進歩しているの。
Kagaku gijutsu ha mezamashiku shinpo shi te iru no.
Khoa học kỹ thuật đang có những bước tiến bộ kinh ngạc
Ví dụ 2 :
田中さんは進歩が早いですね。
Anh Tanaka tiến bộ nhanh nhỉ.
3363. 欄 ran nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cột, mục
Ví dụ 1 :
お名前は上の欄にお書きください。
O namae ha ue no ran ni o kakikudasai.
Hãy viết tên vào cột phía trên
Ví dụ 2 :
空欄に記入してください。
Hãy điền vào cột trống.
3364. 好み konomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sở thích
Ví dụ 1 :
姉と私は服の好みが似ています。
Ane to watashi ha fuku no konomi ga ni te i masu.
Chị gái và tôi có sở thích giống nhau
Ví dụ 2 :
好みは何ですか。
Sở thích của cậu là gì?
3365. 移転 iten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : di chuyển
Ví dụ 1 :
彼の会社は移転したよ。
Kare no kaisha ha iten shi ta yo.
Công ty của tôi đã chuyển trụ sở
Ví dụ 2 :
何で移転しましたか。
Cậu đã di chuyển bằng cái gì?
3366. 全般 zenpan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổng quát, toàn bộ
Ví dụ 1 :
彼は植物全般に詳しいね。
Kare ha shokubutsu zenpan ni kuwashii ne.
Anh ấy hiểu rõ về thực vật nói chung nhỉ
Ví dụ 2 :
仕事全般に対する態度を変えたほうがいい。
Cậu nên thay đổi thái độ đối với công việc nói chung.
3367. 集合 shuugou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tập trung
Ví dụ 1 :
7時5分に駅で集合しましょう。
7 ji 5 fun ni eki de shuugou shi masho u.
Chúng ta hãy tập trung tại ga lúc 7 giờ 5 phút
Ví dụ 2 :
皆は学校の前に集合しました。
Mọi người đã tập hợp trước trường học.
3368. 増す masu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tăng lên
Ví dụ 1 :
大雨で川の水かさが増しているな。
Ooame de kawa no mizukasa ga mashi te iru na.
Do trời mưa lớn nên mực nước sông đang tăng lên nhỉ
Ví dụ 2 :
人口がだんだん増す。
Dân số đang dần tăng.
3369. 共に tomoni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cùng nhau
Ví dụ 1 :
最後まで共にがんばりましょう。
Saigo made tomoni ganbari masho u.
Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng tới cùng nhé
Ví dụ 2 :
ともにやりましょう。
Cùng nhau làm thôi.
3370. 効く kiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có tác dụng
Ví dụ 1 :
この薬はあまりよく効かないよ。
Kono kusuri ha amari yoku kika nai yo.
Thuộc này không có tác dụng lắm
Ví dụ 2 :
この方法は良く効いているね。
Phương pháp này có tác dụng nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 337. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 338. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.