10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338

3371. 文明 bunmei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : văn minh

Ví dụ 1 :

多くの文明は川の近くで始まった。
Ooku no bunmei ha kawa no chikaku de hajimatta.
Rất nhiều nền văn minh khởi nguồn từ gần những con sông

Ví dụ 2 :

古代の文明は中国から始まった説があります。
Có thuyết văn minh cổ đại bắt đầu từ Trung Quốc.

3372. 流行 hayari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được ưa chuộng

Ví dụ 1 :

この服は今の流行です。
Kono fuku ha ima no ryuukou desu.
Quần áo này hiện nay được ưu chuộng

Ví dụ 2 :

この色ははやっていますよ。
Màu này đang được ưa chuộng đó.

3373. 商店 shouten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa hàng

Ví dụ 1 :

この通りには商店が多いね。
Kono toori ni ha shouten ga ooi ne.
Con đường này có nhiều cửa hàng nhỉ

Ví dụ 2 :

ABC商店が開いていますよ。
Cửa hàng ABC đang mở đó.

3374. 輝く kagayaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tỏa sáng

Ví dụ 1 :

彼女の瞳は喜びで輝いていますね。
Kanojo no hitomi ha yorokobi de kagayai te i masu ne.
Mắt cô ấy vui vẻ đang sáng lấp lánh kìa

Ví dụ 2 :

このダイヤモンドが輝いている。
Viên kim cương này đang toả sáng.

3375. 農家 nouka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nông dân

Ví dụ 1 :

彼は農家に生まれました。
Kare ha nouka ni umare mashi ta.
Anh ấy được sinh ra trong gia đình nông dân

Ví dụ 2 :

農家が稲を収穫している。
Nông dân đang thu hoạch lúa.

3376. 当てる ateru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trúng

Ví dụ 1 :

彼はくじ引きで一等賞を当てたよ。
Kare ha kujibiki de ittou shou o ate ta yo.
Anh ấy đã trúng giải nhất trong cuộc rút thăm

Ví dụ 2 :

でたらめな答えをしたのに当てた。
Tôi trả lời bừa mà lại đúng.

3377. 損 son nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỗ, tổn thất

Ví dụ 1 :

パチンコで5000円損しました。
Pachinko de 5000 en son shi mashi ta.
Tôi đã lỗ 5000 yên khi chơi Pachinko

Ví dụ 2 :

大きい損をしてしまった。
Tôi đã bị tổn thất lớn.

3378. 男子 danshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con trai (trên 7 tuổi)

Ví dụ 1 :

男子はこっちに並んで。
Danshi ha kocchi ni naran de.
Cậu con trai đang chơi ở đằng kia

Ví dụ 2 :

男子は買い物をした。
Cậu con trai đã mua đồ.

3379. 育児 ikuzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chăm sóc trẻ

Ví dụ 1 :

彼女は育児で忙しいよ。
Kanojo ha ikuji de isogashii yo.
Cô ấy đang bận rộn chăm sóc trẻ con

Ví dụ 2 :

私は育児で時間をすごした。
Tôi đã trải qua thời gian với việc chăm sóc trẻ.

3380. 学部 gakubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngành học

Ví dụ 1 :

彼は経済学部の学生です。
Kare ha keizaigakubu no gakusei desu.
Anh ấy là sinh viên khoa kinh tế

Ví dụ 2 :

私の学部は物理です。
Ngành học của tôi là vật lí.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 338. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 339. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!