Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341 → 350

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341

3401. 商売 shoubai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thương mại

Ví dụ 1 :

彼の商売はもうかっているな。
Kare no shoubai ha moukatte iru na.
Việc buôn bán của anh ấy đang thắng lợi

Ví dụ 2 :

商売でお金をたくさん稼ぎました。
Tôi đã kiếm nhiều tiền dựa vào thương mại.

3402. 恐らく osoraku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có lẽ, có thể

Ví dụ 1 :

明日は恐らく晴れるでしょう。
Ashita ha osoraku hareru desho u.
Ngày mai có thể sẽ nắng

Ví dụ 2 :

おそらく私たちのチームは負けます。
Có lẽ đội của chúng tôi sẽ thua.

3403. 短気 tanki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nóng tính

Ví dụ 1 :

彼は短気な人です。
Kare ha tanki na hito desu.
Anh ấy là người nóng tính

Ví dụ 2 :

あの人は短気な人ですね。
Hắn ta là người nóng tính nhỉ.

3404. 付近 fukin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu phụ cận

Ví dụ 1 :

事件現場付近で怪しい人物を見た。
Jiken genba fukin de ayashii jinbutsu o mi ta.
Tôi đã thấy kẻ khả nghi tại gần hiện trường vụ án

Ví dụ 2 :

付近では怪しい男がうろうろしている。
Ở khu vực lân cận có người đàn ông lạ mặt lang thang.

3405. 犯人 hannin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hung thủ

Ví dụ 1 :

あいつが犯人です。
Aitsu ga hannin desu.
Hắn là hung thủ

Ví dụ 2 :

あの犯人は隣の人です。
Hung thủ đó là hàng xóm của tôi.

3406. mon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái cổng

Ví dụ 1 :

8時に学校の門が開きます。
Cửa đại học mở vào lúc 8 giờ

Ví dụ 2 :

公園の門が閉めました。
Cửa công viên đã đóng.

3407. 永遠 eien nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vĩnh viễn

Ví dụ 1 :

平和は人類の永遠のテーマです。
Hoà bình là đề tài vĩnh viễn của nhân loại

Ví dụ 2 :

永遠に君の事を愛している。
Anh vĩnh viễn yêu em.

3408. 人工 zinkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân tạo

Ví dụ 1 :

これは人工の湖です。
Đây là hồ nhân tạo

Ví dụ 2 :

人工の資源ですよ。
Tài nguyên nhân tạo đấy.

3409. 広場 hiroba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quảng trường

Ví dụ 1 :

広場に子供がたくさん集まっていたよ。
Có rất nhiều trẻ con ở quảng trường

Ví dụ 2 :

広場で演奏している人は私のアイドルです。
Người đang biểu diễn ở hội trường là thần tượng của tôi.

3410. ダム damu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đập nước

Ví dụ 1 :

、ダムの水が少ないね。
Bây giờ nước trong đập ít nhỉ

Ví dụ 2 :

ダムは建築中です。
Đập nước đang được xây dựng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 341. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 342. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!