10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345

3441. tomo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bạn bè

Ví dụ 1 :

持つべきものは友よね。
Thứ cần phải có là bạn bè nhỉ

Ví dụ 2 :

友と一緒に行きます。
Tôi sẽ đi cùng bạn bè.

3442. 好む konomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thích

Ví dụ 1 :

彼女は背の高い男性を好みますね。
Cô ấy thích bạn nam cao

Ví dụ 2 :

私はその花を好みます。
Tôi thích loài hoa đó.

3443. 積む tsumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chất lên (xe)

Ví dụ 1 :

車に荷物を積んでください。
Hãy chất hành lý lên xe

Ví dụ 2 :

この箱を倉庫に積んでください。
Hãy chất cái hộp này vào nhà kho đi.

3444. 保健 hoken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo hiểm

Ví dụ 1 :

保健室で少し休んだわ。
Tôi đã nghĩngơi 1 chút trong phòng bảo hiểm

Ví dụ 2 :

保険の成果を改善するべきだ。
Nên cải thiện thành quả bảo hiểm.

3445. 拡張 kakuchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở rộng

Ví dụ 1 :

その会社は店舗を拡張していますね。
Công ty đó đang mở rộng các quầy bán

Ví dụ 2 :

私たちの組織は活動を拡張する
Tổ chức của chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động.

3446. ピン pin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đinh ghim, cái chốt

Ví dụ 1 :

彼女はいつも髪をピンで留めているね。
Cô ấy lúc nào cũng đặt kẹp vào tóc

Ví dụ 2 :

紙にピンをつける。
Tôi ghim vào tờ giấy.

3447. 目次 mokuzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mục lục

Ví dụ 1 :

読みたい章を目次で探しました。
Tôi đã tìm chương mình muốn đọc trong phần mục lục

Ví dụ 2 :

この本の目次は面白いね。
Mục lục của quyển sách này thú vị nhỉ.

3448. 看板 kanban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảng quảng cáo

Ví dụ 1 :

店の看板を塗り替えました。
Tôi đã sơn lại bảng hiệu của cửa hàng

Ví dụ 2 :

看板で詳しい情報が書けないよ。
Không thể viết thông tin chi tiết lên bảng đâu.

3449. 果たして hatashite nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả thật

Ví dụ 1 :

果たして彼は現れるだろうか。
Quả thực (theo đúng chương trình) là anh ấy sẽ xuất hiện à

Ví dụ 2 :

果たしてあの人が来るの。
Quả thật người đó sẽ tới chứ?

3450. 就任 shuunin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhậm chức

Ví dụ 1 :

彼は新首相に就任しましたね。
Anh ấy đã nhậm chức tân thủ tướng

Ví dụ 2 :

明日社長に就任する。
Ngày mai tôi sẽ nhận chức giám đốc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 345. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 346. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!