Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351

3501. 心臓 shinzou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trái tim

Ví dụ 1 :

祖母は心臓が悪いんだ。
Bà tôi tim yếu

Ví dụ 2 :

心臓が痛くなった。
Tim tôi trở nên đau.

3502. 恐れる osoreru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lo lắng

Ví dụ 1 :

彼は受験の失敗を恐れています。
Anh ấy đang lo lắng về việc thi trượt

Ví dụ 2 :

明日大雨の恐れがある。
Ngày mai e là có mưa lớn.

3503. 女優 joyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nữ diễn viên

Ví dụ 1 :

彼女はずっと女優になるのが夢でした。
Cô ấy có ước mơ là trở thành diễn viên

Ví dụ 2 :

あの女優は砂糖女優ですよ。
Nữ diễn viên đó là diễn viên Satou đó.

3504. 返る kaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lại

Ví dụ 1 :

もう一度原点に返って考えましょう。
Chúng ta hãy trở lại điểm ban đầu 1 lần nữa và suy nghĩ

Ví dụ 2 :

さっきの問題に返って相談しましょう。
Chúng ta cùng trở lại vấn đề lúc trước và thảo luận thôi.

3505. 実用 zitsuyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực dụng

Ví dụ 1 :

これはとても実用的なサイトだね。
Đây là 1 trang rất hữu dụng

Ví dụ 2 :

この道具は実用的ですね。
Dụng cụ này thực dụng nhỉ.

3506. 演劇 engeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vở kịch, diễn kịch

Ví dụ 1 :

彼女は演劇を学んでいます。
Cô ấy đang học diễn kịch

Ví dụ 2 :

彼らは一緒に演劇をしている。
Họ cùng nhau diễn kịch.

3507. 人種 zinshu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tộc người

Ví dụ 1 :

この国にはさまざまな人種がいます。
Trong nước này có rất nhiều tộc người

Ví dụ 2 :

この地方ではさまざまな人種があります。
Địa phương này thì có nhiều tộc người.

3508. 有料 yuuryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phải trả phí

Ví dụ 1 :

このトイレは有料です。
Nhà vệ sinh này phải trả phí

Ví dụ 2 :

ここで車をとまるのは有料ですよ。
Đỗ xe ở đây mất phí đấy.

3509. 住まい sumai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi ở

Ví dụ 1 :

私の住まいは東京にあります。
Nơi ở của tôi là ở Tokyo

Ví dụ 2 :

俺の住まいはこの近くです。
Chỗ tôi sống gần đây.

3510. 急速 kyuusoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấp tốc

Ví dụ 1 :

あの国の経済は急速に発展しているのね。
Kinh tế của nước đó đang phát triển với tốc độ cao nhỉ

Ví dụ 2 :

人口は急速に増えていますね。
Dân số ở đây tăng nhanh chóng nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 351. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 352. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!