10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 356
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 356. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 356
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 356
- 1.1 3551. スライド suraido nghĩa là gì?
- 1.2 3552. 乾燥 kansou nghĩa là gì?
- 1.3 3553. 立ち上がる tachiagaru nghĩa là gì?
- 1.4 3554. サークル sa-kuru nghĩa là gì?
- 1.5 3555. 憧れる akogareru nghĩa là gì?
- 1.6 3556. 都会 tokai nghĩa là gì?
- 1.7 3557. 花火 hanabi nghĩa là gì?
- 1.8 3558. 回数 kaisuu nghĩa là gì?
- 1.9 3559. 墓 haka nghĩa là gì?
- 1.10 3560. 表紙 hyoushi nghĩa là gì?
3551. スライド suraido nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trượt
Ví dụ 1 :
このふたはスライドします。
Cái nắp này trượt
Ví dụ 2 :
道でスライドして痛い。
Tôi trượt ngã ở đường nên đau.
3552. 乾燥 kansou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khô
Ví dụ 1 :
冬は空気が乾燥しますね。
mùa đông không khi khô hanh nhỉ
Ví dụ 2 :
この花を乾燥して本ページに置いた。
Tôi sấy khô hoa này rồi đặt vào trang sách.
3553. 立ち上がる tachiagaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đứng lên
Ví dụ 1 :
彼は急に立ち上がったの。
anh ấy đột nhiên đứng dậy
Ví dụ 2 :
あの人は席から立ち上がった。
Người đó đứng lên từ ghế.
3554. サークル sa-kuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : câu lạc bộ, vòng tròn
Ví dụ 1 :
どのサークルに入るか迷っちゃった。
Tôi không biết phải vào vòng tròn nào
Ví dụ 2 :
サッカーサークルに参加したい。
Tôi muốn tham gia câu lạc bộ bóng đá.
3555. 憧れる akogareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngưỡng mộ
Ví dụ 1 :
彼はパイロットの職に憧れているんだ。
Anh ấy ngưỡng mộ công việc của phi công
Ví dụ 2 :
東京の生活をあこがれる。
Tôi ngưỡng mộ cuộc sống ở Tokyo.
3556. 都会 tokai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đô thị
Ví dụ 1 :
彼は都会での生活を楽しんでいるの。
Anh ấy đang vui thú với việc sống ở thành phố
Ví dụ 2 :
大きい都会ですんでいます。
Tôi đang sống ở đô thị lớn.
3557. 花火 hanabi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : pháo hoa
Ví dụ 1 :
昨日、花火を見に行ったよ。
Hôm qua tôi đã đi ngắm pháo hoa
Ví dụ 2 :
夏花火を見に行きます。
Tôi sẽ đi xem pháo hoa mùa hè.
3558. 回数 kaisuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : số lần
Ví dụ 1 :
最近はテレビを見る回数が減りました。
Gần đây số lần xem ti vi của tôi giảm xuống
Ví dụ 2 :
彼女の言った回数がかぞえられなくなった。
Tôi không thể đếm được số lần cô ấy nói.
3559. 墓 haka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mồ mả
Ví dụ 1 :
祖父の墓は近くにあります。
Mộ của ông tôi ở gần đây
Ví dụ 2 :
知合いの墓に訪問しました。
Tôi đến thăm mộ người quen.
3560. 表紙 hyoushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trang bìa
Ví dụ 1 :
その人気アイドルが今月の表紙だよ。
Nhân vật được yêu thích (idol) đó được lên trang bìa tháng này đó
Ví dụ 2 :
表紙では砂糖歌手の絵があります。
Trên trang bìa có ảnh của ca sĩ Sato.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 356. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 357. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.