Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361

3601. 偉大 idai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vĩ đại

Ví dụ 1 :

彼は偉大な事業を成し遂げました。
Anh ấy đã đạt được 1 sự nghiệp vĩđại

Ví dụ 2 :

田中先生は本当に偉大な人だ。
Thầy Tanaka đúng là người vĩ đại.

3602. 拝見 haiken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn, ngắm

Ví dụ 1 :

あなたの著書を拝見しました。
Tôi đã xem bài viết của anh

Ví dụ 2 :

先生の論文を拝見しました。
Tôi đã ngắm luận văn của thầy giáo.

3603. 願い negai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ước

Ví dụ 1 :

世界の平和が私たちの願いです。
Sự hoà bình của thể giới là niềm mong ước của chúng tôi

Ví dụ 2 :

小さい願いがあります。
Tôi có niềm ao ước nhỏ.

3604. 解散 kaisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải tán

Ví dụ 1 :

来年、衆議院が解散されるだろう。
Năm sau, chắc hạ nghị viện sẽ bị giải tán

Ví dụ 2 :

皆はもう解散しました。
Mọi người đã giải tán rồi.

3605. 文法 bunpou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngữ pháp

Ví dụ 1 :

今日は英語の文法を勉強します。
Hôm nay chúng ta sẽ học ngữ pháp tiếng Anh

Ví dụ 2 :

文法の間違いを直してください。
Hãy sửa lại lỗi sai ngữ pháp.

3606. 重点 juuten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm quan trọng

Ví dụ 1 :

子供の自主性に重点を置いています。
Chúng tôi đang đặt sự quan tâm vào tính tự chủ của trẻ con

Ví dụ 2 :

重点を注意してください。
Hãy chú ý điểm quan trọng.

3607. 悲劇 higeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bi kịch, thảm kịch

Ví dụ 1 :

あの悲劇を繰り返してはいけない。
Không được lặp lại tấm bị kịch đó

Ví dụ 2 :

この悲劇をめぐって、家族皆がけんかしている。
Mọi người trong gia đình đang cãi nhau xoay quanh bi kịch này.

3608. 炎 honoo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngọn lửa

Ví dụ 1 :

ろうそくの炎が部屋を照らしたんだ。
Ngọn lửa của cây nến đã chiếu sáng căn phòng

Ví dụ 2 :

炎が燃えて上がったばかりなのにすぐに消えた。
Lửa vừa mới nổi lên đã ngay lập tức biến mất.

3609. 縮小 shukushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu nhỏ lại

Ví dụ 1 :

これを縮小して印刷してください。
Hãy thu nhỏ cái này lại và in ra

Ví dụ 2 :

この絵を縮小したほうがいい。
Nên thu nhỏ bức tranh này.

3610. 農村 nouson nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nông thôn

Ví dụ 1 :

私は農村で育ちました。
わたしはのうそんでそだちました
tôi lớn lên tại vùng quê đó

Ví dụ 2 :

農村で暮らしたい。
Tôi muốn sống ở nông thôn.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 361. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 362. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!