10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364
- 1.1 3631. 棒 bou nghĩa là gì?
- 1.2 3632. どうか douka nghĩa là gì?
- 1.3 3633. 節約 setsuyaku nghĩa là gì?
- 1.4 3634. 付属 fuzoku nghĩa là gì?
- 1.5 3635. 合同 goudou nghĩa là gì?
- 1.6 3636. 司会 shikai nghĩa là gì?
- 1.7 3637. わく waku nghĩa là gì?
- 1.8 3638. 吐く haku nghĩa là gì?
- 1.9 3639. 無限 mugen nghĩa là gì?
- 1.10 3640. 間接 kansetsu nghĩa là gì?
3631. 棒 bou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cây gậy
Ví dụ 1 :
この棒は何に使うのですか。 このぼうはなににつかうのですか。
cái gậy này được sử dụng để làm gì?
Ví dụ 2 :
棒で泥棒を打った。
Tôi đánh trộm bằng gậy.
3632. どうか douka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm thế nào đó, xin hãy
Ví dụ 1 :
どうかお許しください。 どうかおゆるしてください。
xin hãy (làm thế nào đó) hãy tha thứ cho tôi
Ví dụ 2 :
どうか私の秘密を守ってください。
Xin hãy giữ bí mật của tôi.
3633. 節約 setsuyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiết kiệm
Ví dụ 1 :
電気や水を節約しましょう。 でんきやみずをせつやくしよう。
hãy tiết kiệm điện và nước
Ví dụ 2 :
お金を節約しましょう。
Cùng tiết kiệm tiền thôi.
3634. 付属 fuzoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phụ thuộc
Ví dụ 1 :
このソフトにはいろいろなツールが付属しています。 このソフトにはいろいろなツールがふぞくして¥います。
Có rất nhiều công cụ phụ thuộc vào phần mềm này
Ví dụ 2 :
この問題は君の意見に付属するよ。
Vấn đề này thì phụ thuộc vào ý kiến của cậu.
3635. 合同 goudou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cùng nhau
Ví dụ 1 :
3社合同で新作の発表会を開きました。 さんしゃごうどうでしんさくのはっぴょうかいをひらきました。
3 công ty cùng nhau mỏ buổi công bố sản phẩm mới
Ví dụ 2 :
私たちは合同で意外な成功をしました。
Chúng tôi đã cùng nhau làm lên thành công ngoài ý đoán.
3636. 司会 shikai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dẫn chương trình, MC
Ví dụ 1 :
彼は司会が上手ですね。 はれはしかいがじょうずですね。
cô ấy rất giỏi làm MC
Ví dụ 2 :
司会は結果を報告しました。
Dẫn chương trình đã thông báo kết quả.
3637. わく waku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sôi lên
Ví dụ 1 :
友達に励まされて勇気がわいたよ。 ともだちにはげまされてゆうきがわいたよ。
Bạn bè động viên mà dũng khí của tôi sôi sục lên
Ví dụ 2 :
水が沸いているよ。
Nước đáng sôi lên đấy.
3638. 吐く haku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khạc nhổ, nôn
Ví dụ 1 :
彼は乱暴な言葉を吐いたぞ。 はれはらんぼうなことばをはいたぞ。
anh ta văng ra rất nhiều lời thô tục
Ví dụ 2 :
食べたものを吐いた。
Tôi đã nôn ra thức ăn đã ăn.
3639. 無限 mugen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vô hạn
Ví dụ 1 :
資源は無限ではありません。 しげんはむげんではありません。
nguồn tài nguyên không phài là vô hạn
Ví dụ 2 :
紙は無限ではないものだ。
Giấy không phải thứ vô hạn.
3640. 間接 kansetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gián tiếp
Ví dụ 1 :
それは間接的な原因の一つです。 そらはかんせつてきなげんいんのひとつです。
đó là một trong những nguyên nhân gián tiếp
Ví dụ 2 :
間接的に環境を破壊する人が多いです。
Nhiều người gián tiếp phá huỷ môi trường.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 364. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 365. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.