10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365

3641. kona nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bột

Ví dụ 1 :

その白い粉は赤ちゃんのミルクです。   そのしろいつぶはあかちゃんのミルクです。
cái thứ bột màu trắng kia là sữa cho trẻ nhỏ

Ví dụ 2 :

粉からパンは作られました。
Bánh mì được làm từ bột.

3642. 省略 shouryaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giản lược, thu nhỏ

Ví dụ 1 :

地図内の小さい建物は省略してあります。 ちずないのちいさい建物は省略してあります。
những toà nhà nhỏ được thu nhỏ lên trên bản đồ

Ví dụ 2 :

この建物の省略版はこれです。
Bản thu nhỏ của toà nhà này là cái này.

3643. だます damasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lừa gạt

Ví dụ 1 :

人をだましてはいけません。       ひとをだましてはいけません。
không được lừa gạt người khác

Ví dụ 2 :

彼女は彼氏にだまされました。
Cô ấy bị bạn trai lừa đảo.

3644. 郊外 kougai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại thành

Ví dụ 1 :

私は郊外に家を買いました。       わたしはこうがいにいえをかいました。
tôi đã mua một căn nhà ở ngoại ô

Ví dụ 2 :

郊外に住みたい。
Tôi muốn sống ở ngoại thành.

3645. 代金 daikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền hàng

Ví dụ 1 :

ここで代金をお支払いください。     ここでだいきんをおしはらいください。
hãy trả tiềng hàng tại đây đi

Ví dụ 2 :

今月の公共代金はまだ払っていません。
Tiền phí công cộng tháng này tôi vẫn chưa trả.

3646. 直ちに tadachini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngay lập tức

Ví dụ 1 :

直ちに会社に戻ってください。      ただちにかいしゃにもどってください。
quay về công ty ngay lập tức

Ví dụ 2 :

直ちに行きます。
Tôi sẽ đi ngay lập tức.

3647. 境界 kyoukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới hạn

Ví dụ 1 :

ここは隣の市との境界です。       ここはとなりのしとのきょうかいです。
đây là ranh giới với thành phố bên cạnh

Ví dụ 2 :

これまでは日本領土の境界ですよ。
Tới đây là giới hạn của lãnh thổ Nhật Bản rồi.

3648. 毒 doku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chất độc

Ví dụ 1 :

飲み過ぎは体に毒ですよ。        のみすぎはからだにどくですよ。
uống rượu nhiều có hại cho sức khoẻ

Ví dụ 2 :

毒で死んで人もいます。
Cũng có người chết vì độc.

3649. 用途 youto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mục đích sử dụng

Ví dụ 1 :

この道具の用途を説明します。      このどうぐのようとをえ=せつめいします。
tôi sẽ giải thích mục đích sử dụng của dụng cụ này

Ví dụ 2 :

この機械の用途が分からない。
Mục đích sử dụng của cái máy này tôi không hiểu.

3650. 味方 mikata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người ủng hộ

Ví dụ 1 :

母はいつも私の味方です。        はははいつもわたしのみかたです。
mẹ lúc nào cũng luôn là nguời ủng hộ tôi

Ví dụ 2 :

このところの中で私の味方は一人もいない。
Trong chỗ này tôi không có một người ủng hộ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 365. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 366. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!