10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376

3751. 東洋 touyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương đông

Ví dụ 1 :

彼は東洋文化を研究しているよ。
anh ta đang nghiên cứu về văn hoá phương đông

Ví dụ 2 :

東洋に留学したい。
Tôi muốn đi du học ở phương Đông.

3752. 親戚 shinseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bà con họ hàng

Ví dụ 1 :

祖父の家に親戚が集まったんだ。
họ hàng đã tập trung ở nhà ông tôi

Ví dụ 2 :

親戚のお宅に訪問した。
Tôi đã thăm hỏi nhà của người thân.

3753. 一家 ikka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gia đình

Ví dụ 1 :

あの一家は仲がいい。
mối quan hệ trong gia đình đó rất tốt

Ví dụ 2 :

その一家はうらやましいだ。
Gia đình đó đáng ghen tỵ.

3754. 体育 taiiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giáo dục thể chất

Ví dụ 1 :

今日は体育の授業があります。
hôm nay tôi có tiết giáo dục thể chất

Ví dụ 2 :

体育の標準を達成した。
Tôi đã đạt được tiêu chuẩn giáo dục thể chất.

3755. 賢い kashikoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông minh, khôn ngoan

Ví dụ 1 :

彼は冷静で賢い男だね。
anh ta là người đàn ông trầm tĩnh và rất khôn ngoan

Ví dụ 2 :

五歳でも漢字も読めるなんて賢い子ですね。
Dù 5 tuổi nhưng đã đọc được chữ Hán, đúng là đứa bé thông minh nhỉ.

3756. 夫妻 fusai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vợ chồng

Ví dụ 1 :

昨日の夜、社長ご夫妻と食事をしました。
tối hôm qua tôi đã có dịp ăn cơm với vợ chồng giám đốc

Ví dụ 2 :

夫妻は互いに感心しないといけない。
Vợ chồng phải quan tâm tới nhau.

3757. 原料 genryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguyên liệu

Ví dụ 1 :

石油はいろいろな製品の原料になります。
dầu mỏ là nguyên liệu của rất nhiều sản phẩm khác

Ví dụ 2 :

この廟の建てた原料は探しにくいです。
Nguyên liệu xây lăng này thì khó tìm.

3758. 苦痛 kutsuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đau khổ

Ví dụ 1 :

私は人前で話すことが苦痛です。
tôi cảm thấy rất khó khăn khi đứng nói chuyện trước mặt người khác

Ví dụ 2 :

人に自分の苦痛を見せていけない。
Không được cho người khác nhìn thấy đau khổ của bản thân mình.

3759. 浮く uku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nổi, lơ lửng

Ví dụ 1 :

氷は水に浮きます。
(nước) đá nổi trên mặt nước

Ví dụ 2 :

ボートが水面に浮きます。
Thuyền nổi trên mặt nước.

3760. テンポ tenpo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhịp độ

Ví dụ 1 :

この曲はテンポが速いですね。
nhịp của bài hát này rất nhanh

Ví dụ 2 :

この仕事のテンポがちょっと遅いですね。
Nhịp độ của công việc này hơi chậm nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 376. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 377. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!